Eibar có thể tận dụng quả ném biên này ở sâu bên trong phần sân của Eldense không?
![]() Juanto Ortuno 29 | |
![]() Florin Andone 39 | |
![]() Yanis Rahmani (Thay: Mario Carreno) 46 | |
![]() Stoichkov (Thay: Jon Bautista) 46 | |
![]() Corpas (Thay: Anaitz Arbilla) 46 | |
![]() Yanis Rahmani 46 | |
![]() Jose Corpas 46 | |
![]() Yanis Rahmani (Thay: Mario Soriano) 46 | |
![]() Jose Corpas (Thay: Anaitz Arbilla) 46 | |
![]() Youness Lachhab (Thay: Dario Dumic) 57 | |
![]() Mario Soberon 57 | |
![]() Mario Soberon (Thay: Juanto Ortuno) 57 | |
![]() Frederico Venancio 59 | |
![]() Cristian Gutierrez 65 | |
![]() Jesus Clemente (Thay: Florin Andone) 66 | |
![]() Inigo Sebastian 66 | |
![]() Yanis Rahmani 67 | |
![]() Jose Rios (Thay: Cristian Gutierrez) 67 | |
![]() Unai Vencedor (Thay: Juan Berrocal) 77 | |
![]() Unai Vencedor 83 | |
![]() Pedro Capo (Thay: Ivan Chapela) 83 | |
![]() Joel Jorquera (Thay: David Timor Copovi) 84 | |
![]() Ager Aketxe (Kiến tạo: Alvaro Tejero) 89 |
Thống kê trận đấu Club Deportivo Eldense vs Eibar


Diễn biến Club Deportivo Eldense vs Eibar
Liệu Eldense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Eibar không?
Miguel Gonzalez Diaz trao cho Eldense một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Eibar được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Eldense thực hiện quả ném biên bên phần sân của Eibar.
Ở Alicante, đội khách được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Bóng ra ngoài sân sau quả phát bóng lên của Eibar.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Eldense được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Alvaro Tejero đã hỗ trợ ghi bàn.
Eibar bị bắt việt vị.

G O O O A A A L - Ager Aketxe đã trúng mục tiêu!
Miguel Gonzalez Diaz trao quả ném biên cho đội khách.

Unai Vencedor nhận thẻ vàng.
Miguel Gonzalez Diaz ra hiệu có một quả ném biên cho Eldense ở gần khu vực khung thành của Eibar.
David Timor Copovi rời sân và được thay thế bởi Joel Jorquera.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.

Unai Vencedor nhận thẻ vàng.
Ivan Chapela rời sân và được thay thế bởi Pedro Capo.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên dành cho Eibar trên Estadio Pepico Amat.
Đội hình xuất phát Club Deportivo Eldense vs Eibar
Club Deportivo Eldense (4-4-2): Guillermo Vallejo Delgado (1), Toni Abad (2), Dario Dumic (4), Inigo Sebastian (5), Derick Poloni (12), Ivan Chapela (20), Sergio Ortuno Diaz (8), David Timor (24), Marc Mateu (23), Florin Andone (7), Juanto Ortuno (11)
Eibar (3-4-3): Luca Zidane (1), Juan Berrocal (5), Frederico Venancio (3), Anaitz Arbilla (23), Alvaro Tejero (15), Sergio Alvarez (6), Matheus Pereira (8), Cristian Gutierrez Vizcaino (2), Ager Aketxe (10), Jon Bautista (18), Mario Carreno (30)


Thay người | |||
57’ | Juanto Ortuno Mario Soberon Gutierrez | 46’ | Jon Bautista Stoichkov |
57’ | Dario Dumic Youness Lachhab | 46’ | Anaitz Arbilla Corpas |
66’ | Florin Andone Jesus Clemente Corcho | 46’ | Mario Soriano Yanis Rahmani |
83’ | Ivan Chapela Pedro Capo | 67’ | Cristian Gutierrez Jose Antonio Ríos |
84’ | David Timor Copovi Joel Jorquera Romero | 77’ | Juan Berrocal Unai Vencedor |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Mari | Aritz Muguruza | ||
Jesus Clemente Corcho | Angel Troncho | ||
Arnau Ortiz | Jose Antonio Ríos | ||
Cris Montes | Stoichkov | ||
Alex Bernal | Corpas | ||
Mario Soberon Gutierrez | Unai Vencedor | ||
Joel Jorquera Romero | Jorge Iriarte | ||
Youness Lachhab | Yanis Rahmani | ||
Carlos Hernandez | Quique | ||
Eddie Salcedo | Yoel Rodriguez | ||
Pedro Capo | |||
Andoni Zubiaurre |
Nhận định Club Deportivo Eldense vs Eibar
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Club Deportivo Eldense
Thành tích gần đây Eibar
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 18 | 9 | 7 | 20 | 63 | |
2 | ![]() | 34 | 17 | 11 | 6 | 20 | 62 | |
3 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 13 | 59 | |
4 | ![]() | 34 | 17 | 7 | 10 | 15 | 58 | |
5 | ![]() | 34 | 15 | 10 | 9 | 6 | 55 | |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 14 | 54 | |
7 | ![]() | 34 | 14 | 11 | 9 | 10 | 53 | |
8 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 10 | 52 | |
9 | ![]() | 34 | 14 | 7 | 13 | -4 | 49 | |
10 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | -1 | 48 | |
11 | ![]() | 34 | 12 | 12 | 10 | 6 | 48 | |
12 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 2 | 47 | |
13 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -1 | 46 | |
14 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | |
15 | 34 | 11 | 9 | 14 | -2 | 42 | ||
16 | ![]() | 34 | 9 | 15 | 10 | -3 | 42 | |
17 | ![]() | 34 | 9 | 14 | 11 | -1 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -3 | 40 | |
19 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -12 | 39 | |
20 | ![]() | 34 | 8 | 7 | 19 | -16 | 31 | |
21 | ![]() | 34 | 4 | 11 | 19 | -35 | 23 | |
22 | ![]() | 34 | 4 | 5 | 25 | -39 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại