Quả ném biên cho đội chủ nhà bên phần sân đối diện.
- Alberto Cerri (Kiến tạo: Nikolas Ioannou)5
- Cas Odenthal33
- Tommaso Arrigoni38
- Tommaso Arrigoni (Thay: Cesc Fabregas)38
- Jacopo Da Riva46
- Jacopo Da Riva (Thay: Lucas Da Cunha)46
- Tommaso Arrigoni53
- Alessandro Gabrielloni (Thay: Alberto Cerri)63
- Leonardo Mancuso (Thay: Patrick Cutrone)77
- Vittorio Parigini (Thay: Nikolas Ioannou)78
- Paolo Farago86
- Roberto Inglese46
- Roberto Inglese (Thay: Adrian Benedyczak)46
- Dennis Man (Thay: Gabriel Charpentier)46
- Ange-Yoan Bonny59
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Luca Zanimacchia)59
- Alessandro Circati61
- Elias Cobbaut64
- Elias Cobbaut (Thay: Adrian Bernabe)64
- Woyo Coulibaly (Thay: Enrico Del Prato)76
- Vasilios Zagaritis80
Thống kê trận đấu Como vs Parma
Diễn biến Como vs Parma
Ném biên cho Parma Calcio bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Parma Calcio tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Luca Vignali của Como đã hoạt động trở lại sau một va chạm nhẹ.
Quả phạt trực tiếp cho Como bên phần sân của Parma Calcio.
Vasilios Zagaritis của Parma Calcio lại đứng vững trên đôi chân của mình tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Trận đấu tạm thời bị tạm dừng để chú ý đến Vasilios Zagaritis của Parma Calcio, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Trận đấu đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Como để kiểm tra Luca Vignali, người đang nhăn mặt vì đau.
Como được Francesco Meraviglia cho hưởng quả phạt góc.
Francesco Meraviglia ra hiệu cho Como hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Tại Stadio Giuseppe Sinigaglia, Paolo Farago đã phải nhận thẻ vàng vì lỗi của đội nhà.
Quả phạt trực tiếp cho Parma Calcio bên phần sân của họ.
Ném biên Como.
Francesco Meraviglia cho Parma Calcio được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Como tại Stadio Giuseppe Sinigaglia.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Como.
Parma Calcio được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Vasilios Zagaritis của Parma Calcio đã nhận thẻ vàng ở Como.
Đá phạt cho Como bên phần sân nhà.
Francesco Meraviglia ra hiệu cho Parma Calcio hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Nikolas Ioannou, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Vittorio Parigini vào thay Como.
Đội hình xuất phát Como vs Parma
Como (3-4-1-2): Alfred Gomis (32), Cas Odenthal (26), Filippo Scaglia (23), Luis Binks (2), Luca Vignali (28), Nikolas Ioannou (44), Paolo Farago (8), Cesc Fabregas (4), Lucas Da Cunha (33), Alberto Cerri (27), Patrick Cutrone (63)
Parma (4-2-3-1): Gianluigi Buffon (1), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Alessandro Circati (39), Vasilios Zagaritis (47), Adrian Bernabe (16), Nahuel Estevez (8), Adrian Benedyczak (7), Franco Vazquez (10), Luca Zanimacchia (17), Gabriel Charpentier (9)
Thay người | |||
38’ | Cesc Fabregas Tommaso Arrigoni | 46’ | Gabriel Charpentier Dennis Man |
46’ | Lucas Da Cunha Jacopo Da Riva | 46’ | Adrian Benedyczak Roberto Inglese |
63’ | Alberto Cerri Alessandro Gabrielloni | 59’ | Luca Zanimacchia Ange Bonny |
77’ | Patrick Cutrone Leonardo Mancuso | 64’ | Adrian Bernabe Elias Cobbaut |
78’ | Nikolas Ioannou Vittorio Parigini | 76’ | Enrico Del Prato Woyo Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Pierozzi | Botond Balogh | ||
Vittorio Parigini | Edoardo Corvi | ||
Alessio Iovine | Leandro Chichizola | ||
Alex Blanco | Ange Bonny | ||
Mauro Vigorito | Cristian Ansaldi | ||
Simone Canestrelli | Antoine Hainaut | ||
Moutir Chajia | Dennis Man | ||
Leonardo Mancuso | Roberto Inglese | ||
Jacopo Da Riva | Woyo Coulibaly | ||
Tommaso Arrigoni | Elias Cobbaut | ||
Andrea Cagnano | Drissa Camara | ||
Alessandro Gabrielloni | Stanko Juric |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Como
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại