Alessandro Prontera ra hiệu cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio.
- Edoardo Corvi13
- Antoine Hainaut33
- Enrico Del Prato (Kiến tạo: Nahuel Estevez)38
- Botond Balogh46
- Botond Balogh (Thay: Antoine Hainaut)46
- Stanko Juric (Thay: Adrian Benedyczak)46
- Stanko Juric47
- Ange-Yoan Bonny (Thay: Vasilios Zagaritis)62
- Botond Balogh65
- Alessandro Circati (Thay: Gennaro Tutino)80
- Dario Sits (Thay: Simon Sohm)80
- Filippo Scaglia20
- Alessandro Bellemo28
- Alessio Iovine64
- Leonardo Mancuso64
- Alessio Iovine (Thay: Tommaso Arrigoni)64
- Leonardo Mancuso (Thay: Patrick Cutrone)64
- Enrico Celeghin (Thay: Daniele Baselli)72
- Vittorio Parigini (Thay: Alex Blanco)73
- Alessandro Gabrielloni80
- Alessandro Gabrielloni (Thay: Alberto Cerri)80
- Alessio Iovine85
Thống kê trận đấu Parma vs Como
Diễn biến Parma vs Como
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Como có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio?
Como được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Parma Calcio trong phần sân của họ.
Como được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Parma Calcio có một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Como tại Ennio Tardini.
Ở Parma, Como đẩy nhanh về phía trước nhưng bị kéo lên vì việt vị.
Alessio Iovine của Como tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Phạt góc cho Como.
Đá phạt Como.
Alessandro Prontera ra hiệu cho Como thực hiện quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio.
Alessandro Prontera ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho Como trong phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio tại Ennio Tardini.
Phạt góc cho Como.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Parma.
Vittorio Parigini của Como thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên Como.
Alessandro Prontera ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho Como trong phần sân của họ.
Ở trận đấu với Ennio Tardini, Alessio Iovine đã bị phạt thẻ vàng vì đội khách.
Đội hình xuất phát Parma vs Como
Parma (4-2-3-1): Edoardo Corvi (40), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Lautaro Valenti (30), Vasilios Zagaritis (47), Nahuel Estevez (8), Simon Sohm (19), Antoine Hainaut (20), Franco Vazquez (10), Adrian Benedyczak (7), Gennaro Tutino (11)
Como (4-3-1-2): Simone Ghidotti (1), Luca Vignali (28), Filippo Scaglia (23), Matteo Solini (16), Nikolas Ioannou (44), Tommaso Arrigoni (21), Daniele Baselli (10), Alessandro Bellemo (14), Alex Blanco (19), Patrick Cutrone (63), Alberto Cerri (27)
Thay người | |||
46’ | Antoine Hainaut Botond Balogh | 64’ | Patrick Cutrone Leonardo Mancuso |
46’ | Adrian Benedyczak Stanko Juric | 64’ | Tommaso Arrigoni Alessio Iovine |
62’ | Vasilios Zagaritis Ange Bonny | 72’ | Daniele Baselli Enrico Celeghin |
80’ | Simon Sohm Dario Sits | 73’ | Alex Blanco Vittorio Parigini |
80’ | Gennaro Tutino Alessandro Circati | 80’ | Alberto Cerri Alessandro Gabrielloni |
Cầu thủ dự bị | |||
Francesco Borriello | Luca Zanotti | ||
Bartlomiej Maliszewski | Pierre Bolchini | ||
Botond Balogh | Giuseppe Ambrosino | ||
Ange Bonny | Luis Binks | ||
Nathan Buayi-Kiala | Leonardo Mancuso | ||
Dario Sits | Enrico Celeghin | ||
Stanko Juric | Alessio Iovine | ||
Alessandro Circati | Filippo Delli Carri | ||
Cesc Fabregas | |||
Alessandro Gabrielloni | |||
Andrea Cagnano | |||
Vittorio Parigini |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Como
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại