Davide Ghersini trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
- Charles Pickel11
- Dennis Toerset Johnsen (Thay: Jari Vandeputte)46
- Franco Vazquez (Thay: Federico Bonazzoli)46
- Marco Nasti (Thay: Manuel De Luca)69
- Luca Zanimacchia (Thay: Tommaso Barbieri)69
- (Pen) Franco Vazquez88
- Luka Lochoshvili (Thay: Valentin Antov)90
- Charles Pickel90+8'
- Leonardo Capezzi23
- Julian Illanes Minucci25
- Riccardo Palmieri (Thay: Emanuele Zuelli)61
- Samuel Giovane (Thay: Nicolas Schiavi)77
- Niccolo Belloni (Thay: Manuel Cicconi)77
- Julian Illanes Minucci86
- Alessandro Capello (Thay: Leonardo Capezzi)89
- Leonardo Cerri (Thay: Mattia Finotto)90
- Alessandro Capello90+8'
Thống kê trận đấu Cremonese vs Carrarese
Diễn biến Cremonese vs Carrarese
Carrarese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Cremonese có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Carrarese không?
Bóng ra khỏi sân và Carrarese thực hiện cú phát bóng lên.
Ném biên Carrarese.
Đội chủ nhà đã thay Valentin Antov bằng Luka Lochoshvili. Đây là lần thay người thứ năm của Giovanni Stroppa trong ngày hôm nay.
Ném biên cho Carrarese trên Stadio Giovanni Zini.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Cremona.
Carrarese thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Leonardo Cerri vào sân thay cho Mattia Finotto.
Carrarese thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Alessandro Capello vào thay Leonardo Capezzi.
Franco Vazquez ghi bàn và Cremonese hiện dẫn trước 1-0. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.
Đá phạt cho Cremonese ở phần sân nhà.
Carrarese nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Carrarese thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cremonese.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Cremonese bên phần sân của Carrarese.
Quả phát bóng lên cho Carrarese tại Stadio Giovanni Zini.
Davide Ghersini ra hiệu cho Cremonese thực hiện quả ném biên bên phần sân của Carrarese.
Niccolo Belloni sẽ thay thế Manuel Cicconi trong đội khách.
Samuel Giovane vào thay Nicolas Schiavi cho Carrarese tại Stadio Giovanni Zini.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Carrarese tại Cremona.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Carrarese
Cremonese (3-5-1-1): Andrea Fulignati (1), Valentin Antov (26), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Tommaso Barbieri (4), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Jari Vandeputte (27), Leonardo Sernicola (17), Federico Bonazzoli (90), Manuel De Luca (9)
Carrarese (3-4-3): Marco Bleve (1), Mauro Coppolaro (21), Julian Illanes (4), Marco Imperiale (3), Simone Zanon (72), Leonardo Capezzi (82), Nicolas Schiavi (18), Manuel Cicconi (11), Giuseppe Panico (10), Mattia Finotto (32), Emanuele Zuelli (17)
Thay người | |||
46’ | Jari Vandeputte Dennis Johnsen | 61’ | Emanuele Zuelli Riccardo Palmieri |
46’ | Federico Bonazzoli Franco Vazquez | 77’ | Manuel Cicconi Niccolo Belloni |
69’ | Manuel De Luca Marco Nasti | 77’ | Nicolas Schiavi Samuel Giovane |
69’ | Tommaso Barbieri Luca Zanimacchia | 89’ | Leonardo Capezzi Alessandro Capello |
90’ | Valentin Antov Luka Lochoshvili | 90’ | Mattia Finotto Leonardo Cerri |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Nasti | Stefano Mazzini | ||
Luca Zanimacchia | Simone Della Latta | ||
Gianluca Saro | Filippo Oliana | ||
Giacomo Quagliata | Niccolo Belloni | ||
Cesar Falletti | Ryduan Palermo | ||
Dennis Johnsen | Mattia Motolese | ||
Franco Vazquez | Mateo Scheffer Bracco | ||
Zan Majer | Riccardo Palmieri | ||
Lorenzo Moretti | Alessandro Capello | ||
Luka Lochoshvili | Samuel Giovane | ||
Tommaso Milanese | Luigi Cherubini | ||
Frank Tsadjout | Leonardo Cerri |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Carrarese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại