Liệu La Equidad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Pasto không?
![]() Facundo Bone (Kiến tạo: Israel Alba) 6 | |
![]() Brayan Montano 16 | |
![]() Juan Castilla 31 | |
![]() Renan 37 | |
![]() Deyson David Copete Cuesta (Thay: Santiago Orozco) 37 | |
![]() Carlos Paternina (Thay: Renan) 62 | |
![]() Nicolas Morinigo (Thay: Diego Castillo) 67 | |
![]() Felipe Acosta Bayer 70 | |
![]() Gustavo Charrupi (Thay: Deinner Quinones) 76 | |
![]() Leider Riascos (Thay: Yair Joao Abonia Vasquez) 79 | |
![]() Ray Andres Vanegas Zuniga (Thay: Facundo Bone) 80 | |
![]() Sebastian Tamara Manrrique (Thay: Carlos Paternina) 80 | |
![]() Johan Campana (Thay: Juan Castilla) 81 | |
![]() Brayan Stiven Carabali Bonilla (Thay: Israel Alba) 82 | |
![]() Wilmar Alexander Cruz Moreno (Thay: Deyson David Copete Cuesta) 84 | |
![]() Brayan Stiven Carabali Bonilla 88 | |
![]() Leider Riascos (Kiến tạo: Samir Mayo) 90+3' |
Thống kê trận đấu Deportivo Pasto vs La Equidad


Diễn biến Deportivo Pasto vs La Equidad
Pasto thực hiện quả ném biên ở phần sân của La Equidad.
Jairo Londono ra hiệu cho La Equidad hưởng quả ném biên ở phần sân của Pasto.
Bóng đi ra ngoài sân và Pasto được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu La Equidad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Pasto không?
Pasto tiến lên nhưng Nicolas Morinigo bị bắt việt vị.
Samir Mayo đã có pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! La Equidad rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1 nhờ công của Leider Riascos.
Tại Pasto, La Equidad tiến lên qua Ayron Del Valle. Cú sút của anh đi trúng đích nhưng bị cản phá.
La Equidad thực hiện quả ném biên ở phần sân của Pasto.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Jairo Londono ra hiệu cho La Equidad hưởng quả ném biên ở phần sân của Pasto.

Brayan Stiven Carabali Bonilla nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
La Equidad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Pasto ở phần sân của La Equidad.
Ném biên cho Pasto ở phần sân nhà.
Pasto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho La Equidad tại Estadio Departamental Libertad.
La Equidad được hưởng một quả phạt góc do Jairo Londono trao.
La Equidad đẩy lên phía trước qua Wilmar Alexander Cruz Moreno, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Pasto được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Departamental Libertad.
Đội hình xuất phát Deportivo Pasto vs La Equidad
Deportivo Pasto: Diego Martinez (1), Luis Caicedo (4), Mauricio Castano Grisales (20), Israel Alba (22), Joyce Esteban Ossa Rios (23), Andres Alarcon (24), Deinner Quinones (70), Juan Castilla (13), Felipe Jaramillo (17), Diego Castillo (19), Facundo Bone (77)
La Equidad: Cristopher Varela (1), Andres Correa (3), Guillermo Tegue (4), Brayan Montano (24), Pipe (14), Samir Mayo (16), Santiago Orozco (6), Daniel Polanco (2), Ayron Del Valle (7), Renan (9), Yair Joao Abonia Vasquez (13)
Thay người | |||
67’ | Diego Castillo Nicolas Morinigo | 37’ | Wilmar Alexander Cruz Moreno Deyson David Copete Cuesta |
76’ | Deinner Quinones Gustavo Charrupi | 62’ | Renan Carlos Paternina |
80’ | Facundo Bone Ray Andres Vanegas Zuniga | 79’ | Yair Joao Abonia Vasquez Leider Riascos |
81’ | Juan Castilla Johan Campana | 80’ | Carlos Paternina Sebastian Tamara Manrrique |
82’ | Israel Alba Brayan Stiven Carabali Bonilla | 84’ | Deyson David Copete Cuesta Wilmar Cruz |
Cầu thủ dự bị | |||
Brayan Stiven Carabali Bonilla | Deyson David Copete Cuesta | ||
Gustavo Charrupi | Sebastian Tamara Manrrique | ||
Ray Andres Vanegas Zuniga | Wilmar Cruz | ||
Andres Cabezas | Andres Perez | ||
Nicolas Morinigo | Leider Riascos | ||
Johan Campana | Bleiner Agron | ||
Yair Arboleda | Carlos Paternina |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Deportivo Pasto
Thành tích gần đây La Equidad
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T T T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 12 | 16 | T H B T T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 3 | 16 | T T B T T |
4 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | H T H T B |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T T B H T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H T T H H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B T B |
8 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | H H B T T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 4 | 12 | T H H B T |
10 | 7 | 3 | 3 | 1 | 1 | 12 | B H T T T | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | -4 | 12 | B T T B B |
12 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | B T B T T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B B T H H |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B B T B |
15 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | T T B B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -9 | 7 | T B T B B |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -6 | 6 | H H H T B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -3 | 4 | H B B H B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | H B B H B |
20 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -6 | 3 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại