Thứ Hai, 02/06/2025
Lalas Abubakar
31
Lalas Abubakar
39
Bruno Damiani (Thay: Mikael Uhre)
39
Jovan Lukic (Thay: Jesus Bueno)
46
Tai Baribo (Thay: Chris Donovan)
63
Indiana Vassilev (Thay: Danley Jean Jacques)
63
Quinn Sullivan (Thay: Alejandro Bedoya)
72
Kaick Ferreira
75
Bernard Kamungo (Thay: Anderson Julio)
83
Logan Farrington (Thay: Petar Musa)
87
Sebastien Ibeagha
90+1'
Ben Bender
90+3'

Thống kê trận đấu FC Dallas vs Philadelphia Union

số liệu thống kê
FC Dallas
FC Dallas
Philadelphia Union
Philadelphia Union
48 Kiểm soát bóng 52
11 Phạm lỗi 15
0 Ném biên 0
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 11
3 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 16
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến FC Dallas vs Philadelphia Union

Tất cả (145)
90+3' Benjamin Bender của Philadelphia đã bị Serhii Boiko phạt thẻ vàng đầu tiên.

Benjamin Bender của Philadelphia đã bị Serhii Boiko phạt thẻ vàng đầu tiên.

90+3'

Dallas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

90+2'

Serhii Boiko ra hiệu cho một quả đá phạt cho Philadelphia ở phần sân nhà của họ.

90+2' Bruno Damiani (Philadelphia) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Bruno Damiani (Philadelphia) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+1' Tại sân vận động Toyota, Sebastien Ibeagha đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại sân vận động Toyota, Sebastien Ibeagha đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

90+1'

Philadelphia cần phải cẩn thận. Dallas có một quả ném biên tấn công.

90+1'

Quinn Sullivan của Philadelphia bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.

90+1'

Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Frisco, TX.

90'

Dallas có một quả phát bóng lên.

90'

Philadelphia đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Bruno Damiani lại đi chệch khung thành.

89'

Philadelphia được hưởng quả ném biên tại Toyota Stadium.

88'

Quả phát bóng lên cho Dallas tại Toyota Stadium.

87'

Logan Farrington thay thế Petar Musa cho Dallas tại Toyota Stadium.

87'

Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Dallas được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

85'

Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

85'

Liệu Dallas có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Philadelphia không?

84'

Eric Quill (Dallas) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, Bernard Kamungo vào thay Anderson Julio.

84'

Bóng đi ra ngoài sân và Dallas được hưởng một quả phát bóng lên.

83'

Philadelphia được hưởng một quả phạt góc.

82'

Serhii Boiko ra hiệu cho Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát FC Dallas vs Philadelphia Union

FC Dallas (4-4-2): Maarten Paes (1), Shaq Moore (18), Lalas Abubakar (5), Sebastien Ibeagha (25), Marco Farfan (4), Patrickson Delgado (6), Luciano Acosta (10), Ramiro (17), Kaick Ferreira (55), Petar Musa (9), Anderson Julio (11)

Philadelphia Union (4-4-2): Andrew Rick (76), Francis Westfield (39), Nathan Harriel (26), Olwethu Makhanya (29), Kai Wagner (27), Alejandro Bedoya (11), Jesus Bueno (8), Danley Jean Jacques (21), Benjamin Bender (16), Chris Donovan (25), Mikael Uhre (7)

FC Dallas
FC Dallas
4-4-2
1
Maarten Paes
18
Shaq Moore
5
Lalas Abubakar
25
Sebastien Ibeagha
4
Marco Farfan
6
Patrickson Delgado
10
Luciano Acosta
17
Ramiro
55
Kaick Ferreira
9
Petar Musa
11
Anderson Julio
7
Mikael Uhre
25
Chris Donovan
16
Benjamin Bender
21
Danley Jean Jacques
8
Jesus Bueno
11
Alejandro Bedoya
27
Kai Wagner
29
Olwethu Makhanya
26
Nathan Harriel
39
Francis Westfield
76
Andrew Rick
Philadelphia Union
Philadelphia Union
4-4-2
Thay người
83’
Anderson Julio
Bernard Kamungo
39’
Mikael Uhre
Bruno Damiani
87’
Petar Musa
Logan Farrington
46’
Jesus Bueno
Jovan Lukic
63’
Danley Jean Jacques
Indiana Vassilev
63’
Chris Donovan
Tai Baribo
72’
Alejandro Bedoya
Quinn Sullivan
Cầu thủ dự bị
Michael Collodi
Oliver Semmle
Bernard Kamungo
Indiana Vassilev
Sebastian Lletget
Jakob Glesnes
Tsiki Ntsabeleng
Jeremy Rafanello
Pedrinho
Quinn Sullivan
Nolan Norris
Tai Baribo
Logan Farrington
Cavan Sullivan
Show
Jovan Lukic
Alvaro Augusto
Bruno Damiani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/08 - 2022
28/09 - 2023
01/06 - 2025

Thành tích gần đây FC Dallas

MLS Nhà Nghề Mỹ
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
22/05 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-3
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
28/04 - 2025
20/04 - 2025

Thành tích gần đây Philadelphia Union

MLS Nhà Nghề Mỹ
01/06 - 2025
29/05 - 2025
25/05 - 2025
US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1710431434T T H T H
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps159511532T H H T H
3San DiegoSan Diego179351130T H T B T
4FC CincinnatiFC Cincinnati17935130T H B H B
5Minnesota UnitedMinnesota United178631030B T H H T
6Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
7Nashville SCNashville SC17854929T H T H H
8Columbus CrewColumbus Crew17773328H H B H B
9New York Red BullsNew York Red Bulls17836927B B T T T
10Orlando CityOrlando City17764927T T T B B
11Portland TimbersPortland Timbers16754326T H H B T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC17755326B H T T B
13CharlotteCharlotte17818125B B T B T
14New York City FCNew York City FC17746025H T T B H
15Los Angeles FCLos Angeles FC15654523T H T H H
16New England RevolutionNew England Revolution15654523H H H H T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes17647622H H H T B
18Chicago FireChicago Fire15645022H T T B T
19Colorado RapidsColorado Rapids16646-422B B T T B
20Houston DynamoHouston Dynamo17557-320T T H T B
21Austin FCAustin FC17557-920H H H H B
22FC DallasFC Dallas16466-818H B B H H
23DC UnitedDC United17467-1318H H B H T
24Atlanta UnitedAtlanta United17458-917H B T T B
25Sporting Kansas CitySporting Kansas City16448-316B H H H T
26Real Salt LakeReal Salt Lake174310-915H B B H B
27St. Louis CitySt. Louis City16358-814B H B B T
28Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
29CF MontrealCF Montreal171511-208H B H B B
30LA GalaxyLA Galaxy171412-217B H B B T
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union1710431434T T H T H
2FC CincinnatiFC Cincinnati17935130T H B H B
3Inter Miami CFInter Miami CF16853929H B H T T
4Nashville SCNashville SC17854929T H T H H
5Columbus CrewColumbus Crew17773328H H B H B
6New York Red BullsNew York Red Bulls17836927B B T T T
7Orlando CityOrlando City17764927T T T B B
8CharlotteCharlotte17818125B B T B T
9New York City FCNew York City FC17746025H T T B H
10New England RevolutionNew England Revolution15654523H H H H T
11Chicago FireChicago Fire15645022H T T B T
12DC UnitedDC United17467-1318H H B H T
13Atlanta UnitedAtlanta United17458-917H B T T B
14Toronto FCToronto FC173410-613B T B B B
15CF MontrealCF Montreal171511-208H B H B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps159511532T H H T H
2San DiegoSan Diego179351130T H T B T
3Minnesota UnitedMinnesota United178631030B T H H T
4Portland TimbersPortland Timbers16754326T H H B T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC17755326B H T T B
6Los Angeles FCLos Angeles FC15654523T H T H H
7San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes17647622H H H T B
8Colorado RapidsColorado Rapids16646-422B B T T B
9Houston DynamoHouston Dynamo17557-320T T H T B
10Austin FCAustin FC17557-920H H H H B
11FC DallasFC Dallas16466-818H B B H H
12Sporting Kansas CitySporting Kansas City16448-316B H H H T
13Real Salt LakeReal Salt Lake174310-915H B B H B
14St. Louis CitySt. Louis City16358-814B H B B T
15LA GalaxyLA Galaxy171412-217B H B B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X