Andre Filipe Domingues da Silva Narciso cho Santa Clara Azores hưởng quả phát bóng lên.
![]() Wenderson Galeno 12 | |
![]() Joao Mario (Thay: Martim Fernandes) 15 | |
![]() Diogo Calila 22 | |
![]() Joao Mario 23 | |
![]() Gabriel Silva (Kiến tạo: Klismahn) 33 | |
![]() Pepe 40 | |
![]() Lucas Soares (Thay: Diogo Calila) 40 | |
![]() Tiago Djalo 46 | |
![]() Pedro Ferreira 47 | |
![]() Matheus Pereira 52 | |
![]() Zaidu Sanusi (Thay: Francisco Moura) 55 | |
![]() Rodrigo Mora (Thay: Vasco Sousa) 55 | |
![]() Vinicius 65 | |
![]() Ricardinho (Thay: Vinicius) 69 | |
![]() Sergio Araujo (Thay: Klismahn) 69 | |
![]() Gabriel Batista 70 | |
![]() (Pen) Wenderson Galeno 72 | |
![]() Otavio (Kiến tạo: Alan Varela) 76 | |
![]() Pepe (Thay: Goncalo Borges) 77 | |
![]() Danny Loader (Thay: Deniz Guel) 77 | |
![]() Jose Tavares 79 | |
![]() Matheus Pereira 80 | |
![]() Guilherme Ramos (Thay: Pedro Ferreira) 83 | |
![]() Daniel Borges (Thay: Gabriel Silva) 83 | |
![]() (Pen) Wenderson Galeno 90+6' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Santa Clara


Diễn biến FC Porto vs Santa Clara
Tại Porto, Porto tấn công qua Wenderson Galeno. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.

Andre Filipe Domingues da Silva Narciso cho Porto hưởng quả phạt đền nhưng Wenderson Galeno sút trượt từ khoảng cách 12 mét.
Santa Clara Azores bị bắt lỗi việt vị.
Tại Porto, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và Santa Clara Azores được hưởng quả phát bóng lên.
Tiago Djalo của Porto tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Porto ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Porto.
Alan Varela của Porto tung cú sút nhưng không trúng đích.
Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Santa Clara Azores tại Estadio do Dragao.
Porto đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Fabio Vieira lại đi chệch khung thành.
Porto được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Porto tại Estadio do Dragao.
Porto được hưởng quả phạt góc.
Porto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Santa Clara Azores.
Porto đang tiến lên và Alan Varela có một cú sút, tuy nhiên nó không trúng đích.
Santa Clara Azores thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Guilherme Ramos thay thế Pedro Ferreira.
Daniel thay thế Gabriel Silva cho Santa Clara Azores tại Estadio do Dragao.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Santa Clara
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Tiago Djalo (3), Otavio (4), Francisco Moura (74), Vasco Sousa (15), Alan Varela (22), Gonçalo Borges (70), Fábio Vieira (10), Galeno (13), Deniz Gul (27)
Santa Clara (3-4-2-1): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Luis Rocha (13), MT (32), Diogo Calila (2), Matheus Pereira (3), Pedro Ferreira (8), Adriano (6), Vinicius (70), Klismahn (77), Gabriel Silva (11)


Thay người | |||
15’ | Martim Fernandes João Mário | 40’ | Diogo Calila Lucas Soares |
55’ | Vasco Sousa Rodrigo Mora | 69’ | Vinicius Ricardinho |
55’ | Francisco Moura Zaidu Sanusi | 69’ | Klismahn Sergio Araujo |
77’ | Goncalo Borges Pepê | 83’ | Pedro Ferreira Guilherme Ramos |
77’ | Deniz Guel Danny Namaso | 83’ | Gabriel Silva Daniel Borges |
Cầu thủ dự bị | |||
João Mário | Neneca | ||
Nehuen Perez | Matheusinho | ||
Cláudio Ramos | Ricardinho | ||
Pepê | Joao Costa | ||
Rodrigo Mora | Frederico Venancio | ||
Zaidu Sanusi | Guilherme Ramos | ||
Danny Namaso | Lucas Soares | ||
Domingos Andrade | Daniel Borges | ||
Zé Pedro | Sergio Araujo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Santa Clara
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 59 | 79 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 25 | 4 | 4 | 56 | 79 | H T T T H |
3 | ![]() | 33 | 21 | 5 | 7 | 32 | 68 | T T B T T |
4 | ![]() | 33 | 19 | 8 | 6 | 25 | 65 | T T H H B |
5 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 12 | 54 | T B T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 3 | 54 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -4 | 45 | B H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | 4 | 44 | T B H B B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -9 | 43 | B B T B H |
10 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -16 | 37 | T H B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -11 | 37 | B B H B H |
12 | ![]() | 33 | 8 | 11 | 14 | -17 | 35 | H T B H H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -15 | 34 | T B H B H |
14 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | B T T B H |
15 | ![]() | 33 | 7 | 8 | 18 | -22 | 29 | B B T B B |
16 | 33 | 5 | 12 | 16 | -32 | 27 | B H B B T | |
17 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -20 | 27 | T B B T T |
18 | ![]() | 33 | 6 | 6 | 21 | -32 | 24 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại