Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Ponta Delgada.
![]() Ze Pedro 15 | |
![]() Ivan Jaime (Kiến tạo: Nico Gonzalez) 16 | |
![]() (Pen) Wenderson Galeno 25 | |
![]() Nico Gonzalez 40 | |
![]() Matheus Pereira 49 | |
![]() Vinicius 52 | |
![]() Frederico Venancio 56 | |
![]() Adriano 62 | |
![]() Adriano 65 | |
![]() Ricardinho (Thay: Vinicius) 67 | |
![]() Klismahn (Thay: Gabriel Silva) 68 | |
![]() Diogo Calila (Thay: Lucas Soares) 68 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Nico Gonzalez) 68 | |
![]() Pepe (Thay: Fran Navarro) 68 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Ivan Jaime) 73 | |
![]() Andre Franco (Thay: Vasco Sousa) 73 | |
![]() Joao Costa (Thay: Alisson Safira) 74 | |
![]() Matheus Pereira (Thay: Alysson) 74 | |
![]() Andre Franco 87 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Danny Loader) 87 |
Thống kê trận đấu Santa Clara vs FC Porto


Diễn biến Santa Clara vs FC Porto
Fabio Jose Costa Verissimo chỉ định một quả ném biên cho Santa Clara Azores, gần khu vực của Porto.
Fabio Jose Costa Verissimo trao quyền ném biên cho đội khách.
Ném biên cho Porto tại Estadio de Sao Miguel.
Ném biên cho Porto.
Fabio Jose Costa Verissimo chỉ định một quả đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân nhà.
Wenderson Galeno có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Porto.
Fabio Jose Costa Verissimo chỉ định một quả đá phạt cho Porto ở phần sân nhà.
Tại Ponta Delgada, Toni Martinez của Porto bị bắt việt vị.
Fabio Jose Costa Verissimo chỉ định một quả đá phạt cho Porto.

Andre Franco nhận thẻ vàng cho đội khách.
Vitor Bruno thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio de Sao Miguel với Toni Martinez thay thế Danny Namaso.
Fabio Jose Costa Verissimo trao cho Porto một quả phát bóng lên.
Frederico Venancio của Santa Clara Azores có cú sút, nhưng không trúng đích.
Đá phạt cho Santa Clara Azores ở phần sân của Porto.
Liệu Porto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Santa Clara Azores không?
Bóng an toàn khi Porto được hưởng quả ném biên ở phần sân của mình.
Porto đẩy lên qua Stephen Eustaquio, cú dứt điểm vào khung thành của anh ấy bị cản phá.
Porto được hưởng một quả phạt góc do Fabio Jose Costa Verissimo trao.
Porto tiến lên và Goncalo Borges có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đá phạt cho Porto.
Đội hình xuất phát Santa Clara vs FC Porto
Santa Clara (3-4-3): Gabriel Batista (1), Sidney Lima (23), Frederico Venancio (21), Alysson (14), Lucas Soares (42), Pedro Ferreira (8), Adriano (6), MT (32), Vinicius (70), Alisson Safira (9), Gabriel Silva (11)
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), Martim Fernandes (52), Zé Pedro (97), Otavio (4), Galeno (13), Nico González (16), Alan Varela (22), Iván Jaime (17), Vasco Jose Cardoso Sousa (15), Danny Namaso (19), Fran Navarro (21)


Thay người | |||
67’ | Vinicius Ricardinho | 68’ | Fran Navarro Pepê |
68’ | Lucas Soares Diogo Calila | 68’ | Nico Gonzalez Stephen Eustáquio |
68’ | Gabriel Silva Klismahn | 73’ | Vasco Sousa André Franco |
74’ | Alysson Matheus Pereira | 73’ | Ivan Jaime Gonçalo Borges |
74’ | Alisson Safira Joao Costa | 87’ | Danny Loader Toni Martínez |
Cầu thủ dự bị | |||
Neneca | Cláudio Ramos | ||
Diogo Calila | Marko Grujić | ||
Matheus Pereira | Pepê | ||
Ricardinho | André Franco | ||
Luis Rocha | João Mário | ||
Paulo Henrique | David Carmo | ||
Joao Costa | Toni Martínez | ||
Sergio Araujo | Gonçalo Borges | ||
Klismahn | Stephen Eustáquio |
Nhận định Santa Clara vs FC Porto
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Santa Clara
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại