Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.
- Edgaras Dubickas (Thay: Giacomo Manzari)56
- Andrea La Mantia (Thay: Karlo Butic)56
- Edgaras Dubickas (Kiến tạo: Gaetano Letizia)65
- Luca Giudici (Thay: Mattia Tonetto)74
- Mattia Zennaro (Thay: Davide Di Molfetta)74
- Alessandro Pietrelli (Thay: Gaetano Letizia)84
- Luca Antonio Fiordilino90+2'
- Valentin Mihaila (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny)29
- Adrian Benedyczak (Thay: Valentin Mihaila)54
- Nahuel Estevez (Thay: Wylan Cyprien)54
- Nahuel Estevez (Kiến tạo: Ange-Yoan Bonny)68
- Simon Sohm (Thay: Hernani)72
- Gabriel Charpentier (Thay: Ange-Yoan Bonny)73
- Drissa Camara (Thay: Adrian Bernabe)79
- Gabriel Charpentier90+2'
Thống kê trận đấu FeralpiSalo vs Parma
Diễn biến FeralpiSalo vs Parma
Bóng an toàn khi Feralpisalo được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Parma Calcio nằm trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Gabriel Charpentier của Parma Calcio đã bị phạt thẻ vàng ở Salo.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Parma Calcio hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Trên sân Stadio Lino Turina, Luca Fiordilino đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Simon Sohm của Parma Calcio đã bị phạt thẻ vàng ở Salo.
Đá phạt cho Feralpisalo bên phần sân nhà.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Feralpisalo thực hiện quả ném biên bên phần sân của Parma Calcio.
Feralpisalo được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên cho Feralpisalo bên phần sân của Parma Calcio.
Feralpisalo được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Matteo Gualtieri trao quả ném biên cho đội chủ nhà.
Matteo Gualtieri ra hiệu cho Feralpisalo đá phạt bên phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Gaetano Letizia bằng Alessandro Pietrelli.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Parma Calcio.
Feralpisalo đang dâng lên và Andrea La Mantia thực hiện cú dứt điểm, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Feralpisalo được hưởng phạt góc.
Đá phạt Feralpisalo.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Salo.
Gabriel Charpentier đánh đầu vọt xà ngang! Gần như có bàn thắng cho Parma Calcio ở Salo.
Đội hình xuất phát FeralpiSalo vs Parma
FeralpiSalo (3-5-2): Semuel Pizzignacco (1), Federico Bergonzi (66), Alessandro Pilati (19), Bruno Martella (87), Gaetano Letizia (94), Christos Kourfalidis (39), Luca Fiordilino (16), Davide Di Molfetta (10), Mattia Tonetto (3), Giacomo Manzari (28), Karlo Butic (9)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (1), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Alessandro Circati (39), Vasilios Zagaritis (47), Wylan Cyprien (64), Hernani (27), Dennis Man (98), Adrian Bernabe (10), Valentin Mihaila (28), Ange Bonny (13)
Thay người | |||
56’ | Karlo Butic Andrea La Mantia | 54’ | Valentin Mihaila Adrian Benedyczak |
56’ | Giacomo Manzari Edgaras Dubickas | 54’ | Wylan Cyprien Nahuel Estevez |
74’ | Mattia Tonetto Luca Giudici | 72’ | Hernani Simon Sohm |
74’ | Davide Di Molfetta Mattia Zennaro | 73’ | Ange-Yoan Bonny Gabriel Charpentier |
84’ | Gaetano Letizia Alessandro Pietrelli | 79’ | Adrian Bernabe Drissa Camara |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Pietrelli | Lautaro Valenti | ||
Luca Liverani | Martin Turk | ||
Giacomo Volpe | Edoardo Corvi | ||
Denis Hergheligiu | Botond Balogh | ||
Andrea La Mantia | Adrian Benedyczak | ||
Christopher Attys | Nahuel Estevez | ||
Luca Giudici | Gabriel Charpentier | ||
Luca Ceppitelli | Antonio Colak | ||
Mattia Zennaro | Simon Sohm | ||
Dimo Krastev | Anthony Partipilo | ||
Edgaras Dubickas | Drissa Camara | ||
Woyo Coulibaly |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FeralpiSalo
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại