Số người tham dự hôm nay là 25120.
- Andrea Belotti (VAR check)26
- Arthur (Thay: Alfred Duncan)46
- Jonathan Ikone (Kiến tạo: Giacomo Bonaventura)54
- Nicolas Gonzalez (Thay: Riccardo Sottil)55
- Rolando Mandragora (Thay: Andrea Belotti)55
- Christian Kouame (Thay: Lucas Beltran)55
- Nikola Milenkovic (Thay: Giacomo Bonaventura)85
- Luca Ranieri90+1'
- (Pen) Albert Gudmundsson42
- Morten Thorsby (Thay: Junior Messias)44
- Djed Spence (Thay: Stefano Sabelli)61
- Ridgeciano Haps (Thay: Aaron Caricol)61
- Mateo Retegui (Thay: Caleb Ekuban)61
- Djed Spence63
- Kevin Strootman (Thay: Milan Badelj)80
- Mattia Bani90+6'
Thống kê trận đấu Fiorentina vs Genoa
Diễn biến Fiorentina vs Genoa
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 58%, Genoa: 42%.
Johan Vasquez giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Morten Thorsby của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Koni De Winter bị phạt vì xô ngã Christian Kouame.
Fiorentina thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Josep Martinez của Genoa chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Morten Thorsby giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Nicolas Gonzalez
Trò chơi được khởi động lại.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mattia Bani không còn cách nào khác là dừng pha phản công và nhận thẻ vàng.
Mattia Bani dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Fiorentina: 60%, Genoa: 40%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Mattia Bani của Genoa vấp ngã Christian Kouame
Genoa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Johan Vasquez giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Jonathan Ikone
Mateo Retegui giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Fabiano Parisi
Genoa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Fiorentina vs Genoa
Fiorentina (4-2-3-1): Pietro Terracciano (1), Michael Kayode (33), Lucas Martinez (28), Luca Ranieri (16), Fabiano Parisi (65), Giacomo Bonaventura (5), Alfred Duncan (32), Jonathan Ikoné (11), Lucas Beltrán (9), Riccardo Sottil (7), Andrea Belotti (20)
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (1), Koni De Winter (4), Mattia Bani (13), Johan Vasquez (22), Stefano Sabelli (20), Junior Messias (10), Milan Badelj (47), Morten Frendrup (32), Aaron Martin (3), Caleb Ekuban (18), Albert Gudmundsson (11)
Thay người | |||
46’ | Alfred Duncan Arthur Melo | 44’ | Junior Messias Morten Thorsby |
55’ | Andrea Belotti Rolando Mandragora | 61’ | Aaron Caricol Ridgeciano Haps |
55’ | Riccardo Sottil Nicolas Gonzalez | 61’ | Stefano Sabelli Djed Spence |
55’ | Lucas Beltran Christian Kouamé | 61’ | Caleb Ekuban Mateo Retegui |
85’ | Giacomo Bonaventura Nikola Milenković | 80’ | Milan Badelj Kevin Strootman |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommaso Martinelli | Nicola Leali | ||
Oliver Christensen | Daniele Sommariva | ||
Dodo | Alessandro Vogliacco | ||
Cristiano Biraghi | Giorgio Cittadini | ||
Nikola Milenković | Tommaso Pittino | ||
Davide Faraoni | Ridgeciano Haps | ||
Pietro Comuzzo | Djed Spence | ||
Arthur Melo | Morten Thorsby | ||
Maxime Lopez | Emil Bohinen | ||
Gaetano Castrovilli | Kevin Strootman | ||
Gino Infantino | Christos Papadopoulos | ||
Rolando Mandragora | Mateo Retegui | ||
Antonín Barák | |||
Nicolas Gonzalez | |||
Christian Kouamé |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Fiorentina vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fiorentina
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại