Ném biên dành cho Dusseldorf trong hiệp của họ.
- Dawid Kownacki (Kiến tạo: Tim Oberdorf)10
- Marcel Sobottka (Kiến tạo: Dawid Kownacki)27
- Michal Karbownik32
- Jorrit Hendrix (Thay: Shinta Appelkamp)71
- Emmanuel Iyoha (Thay: Dawid Kownacki)71
- Kristoffer Peterson73
- Emmanuel Iyoha (Kiến tạo: Ao Tanaka)77
- Elione Neto (Thay: Kristoffer Peterson)85
- Daniel Bunk (Thay: Ao Tanaka)90
- Kwadwo Baah (Thay: Felix Klaus)90
- Dong-Keyong Lee (Thay: Sebastien Thill)38
- Pascal Breier (Thay: Svante Ingelsson)46
- Lukas Froede (Kiến tạo: Kai Proeger)61
- Ridge Munsy (Thay: John Verhoek)82
- Thomas Meissner (Thay: Frederic Ananou)82
- Nils Froeling (Thay: Kai Proeger)82
Thống kê trận đấu Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Diễn biến Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Bóng an toàn khi Rostock được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Dusseldorf.
Rostock được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Dusseldorf thực hiện quả ném biên trong khu vực Rostock.
Rostock ném biên.
Daniel Bunk (Dusseldorf) đã thay thế Ao Tanaka có thể bị chấn thương.
Kwadwo Baah sẽ thay thế Felix Klaus cho Dusseldorf tại Merkur Spiel-Arena.
Dusseldorf có một quả phát bóng lên.
Rostock đột ngột tham gia tấn công tại Merkur Spiel-Arena nhưng cú đánh đầu của Anderson Lucoqui lại đi chệch mục tiêu.
Sascha Stegemann thưởng cho Rostock một quả phát bóng lên.
Dusseldorf đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Ao Tanaka lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Nils Froling của Rostock thực hiện một cú sút vào khung thành tại Merkur Spiel-Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đá phạt cho Rostock ở nửa sân Dusseldorf.
Ném biên dành cho Rostock trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Rostock tại Merkur Spiel-Arena.
Sascha Stegemann ra hiệu cho Dusseldorf một quả phạt trực tiếp.
Sascha Stegemann thực hiện quả ném biên cho đội nhà.
Anderson Lucoqui đã trở lại sân cỏ.
Đội chủ nhà thay Kristoffer Peterson bằng Elione Fernandes Neto.
Trận đấu tại Merkur Spiel-Arena đã bị gián đoạn một thời gian ngắn vì sự kiểm tra của Anderson Lucoqui, người đang bị chấn thương.
Đội hình xuất phát Fortuna Dusseldorf vs Hansa Rostock
Fortuna Dusseldorf (4-2-3-1): Florian Kastenmeier (33), Matthias Zimmermann (25), Tim Christopher Oberdorf (15), Christoph Klarer (5), Michal Karbownik (8), Marcel Sobottka (31), Ao Tanaka (4), Felix Klaus (11), Shinta Karl Appelkamp (23), Kristoffer Peterson (7), Dawid Kownacki (9)
Hansa Rostock (3-3-2-2): Markus Kolke (1), Frederic Ananou (27), Lukas Frode (34), Rick Van Drongelen (5), Nico Neidhart (7), Dennis Dressel (6), Anderson Lucoqui (21), Sebastien Thill (29), Svante Ingelsson (14), Kai Proger (19), John Verhoek (18)
Thay người | |||
71’ | Dawid Kownacki Emmanuel Iyoha | 38’ | Sebastien Thill Lee Dong-gyeong |
71’ | Shinta Appelkamp Jorrit Hendrix | 46’ | Svante Ingelsson Pascal Breier |
85’ | Kristoffer Peterson Elione Neto | 82’ | Frederic Ananou Thomas Meißner |
90’ | Ao Tanaka Daniel Bunk | 82’ | John Verhoek Ridge Munsy |
90’ | Felix Klaus Kwadwo Baah | 82’ | Kai Proeger Nils Froeling |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Geerkens | Nils Korber | ||
Emmanuel Iyoha | Damian Rossbach | ||
Daniel Bunk | Thomas Meißner | ||
Jorrit Hendrix | Lee Dong-gyeong | ||
Raphael Wolf | Lukas Scherff | ||
David Savic | Ridge Munsy | ||
Niko Vukancic | Nils Froeling | ||
Kwadwo Baah | Lukas Hinterseer | ||
Elione Neto | Pascal Breier |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Thành tích gần đây Hansa Rostock
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại