Số người tham dự hôm nay là 49000.
- Djibril Sow16
- Tuta62
- Jesper Lindstroem (Thay: Daichi Kamada)64
- Lucas Alario (Thay: Rafael Santos Borre)64
- Faride Alidou (Thay: Ansgar Knauff)82
- Paulo Silva10
- Mattias Svanberg52
- Maxence Lacroix (Kiến tạo: Josip Brekalo)60
- Josuha Guilavogui (Thay: Bartol Franjic)64
- Omar Marmoush (Thay: Gian-Luca Waldschmidt)79
- Felix Nmecha (Thay: Mattias Svanberg)79
- Lukas Nmecha86
- Yannick Gerhardt (Thay: Josip Brekalo)89
- Maximilian Arnold90+1'
Thống kê trận đấu Frankfurt vs Wolfsburg
Diễn biến Frankfurt vs Wolfsburg
Eintracht Frankfurt là người cầm bóng phần lớn, nhưng vẫn để mất thế trận.
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 61%, Wolfsburg: 39%.
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Cầm bóng: Eintracht Frankfurt: 61%, Wolfsburg: 39%.
Evan N'Dicka bị phạt vì đẩy Maximilian Arnold.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Bàn tay an toàn từ Koen Casteels khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Djibril Sow bị phạt vì đẩy Paulo Silva.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Josuha Guilavogui cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jesper Lindstroem đã bị chặn lại.
Quả tạt của Kristijan Jakic từ Eintracht Frankfurt đã tìm được đồng đội trong vòng cấm thành công.
Eintracht Frankfurt thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Micky van de Ven giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Maximilian Arnold không còn cách nào khác là dừng phản công và nhận thẻ vàng.
Maximilian Arnold bị phạt vì đẩy Djibril Sow.
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Frankfurt vs Wolfsburg
Frankfurt (4-3-3): Kevin Trapp (1), Ansgar Knauff (36), Tuta (35), Evan N Dicka (2), Luca Pellegrini (33), Kristijan Jakic (6), Mario Gotze (27), Djibril Sow (8), Randal Kolo Muani (9), Rafael Borre (19), Daichi Kamada (15)
Wolfsburg (4-4-2): Koen Casteels (1), Ridle Baku (20), Maxence Lacroix (4), Micky Van de Ven (5), Paulo Otavio (6), Mattias Svanberg (32), Mattias Svanberg (32), Maximilian Arnold (27), Bartol Franjic (38), Josip Brekalo (14), Lukas Nmecha (10), Luca Waldschmidt (7)
Thay người | |||
64’ | Daichi Kamada Jesper Lindstrom | 64’ | Bartol Franjic Josuha Guilavogui |
64’ | Rafael Santos Borre Lucas Alario | 79’ | Mattias Svanberg Felix Nmecha |
82’ | Ansgar Knauff Faride Alidou | 79’ | Gian-Luca Waldschmidt Omar Marmoush |
89’ | Josip Brekalo Yannick Gerhardt |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesper Lindstrom | Jakub Kaminski | ||
Eric Ebimbe | Pavao Pervan | ||
Diant Ramaj | Kilian Fischer | ||
Hrvoje Smolcic | Sebastiaan Bornauw | ||
Faride Alidou | Felix Nmecha | ||
Makoto Hasebe | Yannick Gerhardt | ||
Lucas Alario | Kevin Paredes | ||
Timothy Chandler | Omar Marmoush | ||
Marcel Wenig | Josuha Guilavogui |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Frankfurt vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Frankfurt
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại