Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Eintracht Frankfurt chỉ cố gắng giành chiến thắng
- Mohamed Amoura (Thay: Salih Oezcan)46
- Jonas Wind (Thay: Tiago Tomas)70
- Kevin Behrens (Thay: Patrick Wimmer)71
- Aster Vranckx (Thay: Mattias Svanberg)71
- Ridle Baku (Kiến tạo: Mohamed Amoura)76
- Maximilian Arnold80
- Konstantinos Koulierakis (Thay: Kilian Fischer)88
- Ellyes Skhiri25
- Omar Marmoush (Kiến tạo: Hugo Ekitike)30
- Kaua (Thay: Kevin Trapp)46
- Fares Chaibi46
- Fares Chaibi (Thay: Mario Goetze)46
- Ansgar Knauff (Thay: Niels Nkounkou)67
- Igor Matanovic (Thay: Hugo Ekitike)74
- (Pen) Omar Marmoush82
- Aurele Amenda (Thay: Hugo Larsson)85
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs E.Frankfurt
Diễn biến Wolfsburg vs E.Frankfurt
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 60%, Eintracht Frankfurt: 40%.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đường chuyền của Aster Vranckx từ Wolfsburg đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Eintracht Frankfurt.
Mohamed Amoura của Wolfsburg sút bóng ra ngoài mục tiêu
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Konstantinos Koulierakis thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fares Chaibi thực hiện pha vào bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Fares Chaibi của đội Eintracht Frankfurt thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
Kiểm soát bóng: Wolfsburg: 60%, Eintracht Frankfurt: 40%.
Jakub Kaminski cản phá thành công cú sút
Cú sút của Igor Matanovic bị chặn lại.
Eintracht Frankfurt có một pha tấn công nguy hiểm.
Eintracht Frankfurt đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Eintracht Frankfurt bắt đầu phản công.
Robin Koch đã cản phá thành công cú sút
Một cú sút của Jonas Wind bị chặn lại.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs E.Frankfurt
Wolfsburg (4-1-4-1): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Sebastiaan Bornauw (3), Cédric Zesiger (5), Jakub Kaminski (16), Salih Özcan (8), Ridle Baku (20), Mattias Svanberg (32), Maximilian Arnold (27), Tiago Tomas (11), Patrick Wimmer (39)
E.Frankfurt (3-4-2-1): Kevin Trapp (1), Tuta (35), Robin Koch (4), Arthur Theate (3), Rasmus Kristensen (13), Ellyes Skhiri (15), Hugo Larsson (16), Niels Nkounkou (29), Mario Götze (27), Omar Marmoush (7), Hugo Ekitike (11)
Thay người | |||
46’ | Salih Oezcan Mohamed Amoura | 46’ | Mario Goetze Fares Chaibi |
70’ | Tiago Tomas Jonas Wind | 67’ | Niels Nkounkou Ansgar Knauff |
71’ | Patrick Wimmer Kevin Behrens | 74’ | Hugo Ekitike Igor Matanovic |
71’ | Mattias Svanberg Aster Vranckx | 85’ | Hugo Larsson Aurele Amenda |
88’ | Kilian Fischer Konstantinos Koulierakis |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohamed Amoura | Kaua Santos | ||
Marius Muller | Aurele Amenda | ||
Konstantinos Koulierakis | Nnamdi Collins | ||
Denis Vavro | Fares Chaibi | ||
Bence Dardai | Mahmoud Dahoud | ||
Yannick Gerhardt | Can Uzun | ||
Kevin Behrens | Eric Ebimbe | ||
Jonas Wind | Igor Matanovic | ||
Aster Vranckx | Ansgar Knauff |
Tình hình lực lượng | |||
Rogerio Chấn thương đầu gối | Oscar Højlund Chân bị gãy | ||
Joakim Mæhle Va chạm | Krisztian Lisztes Không xác định | ||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | |||
Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | |||
Lukas Nmecha Chấn thương đùi | |||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs E.Frankfurt
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây E.Frankfurt
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại