Số người tham dự hôm nay là 32600.
- Lukas Kuebler22
- Michael Gregoritsch31
- Lukas Kuebler (Kiến tạo: Lucas Hoeler)42
- Lukas Kuebler (Kiến tạo: Michael Gregoritsch)51
- Michael Gregoritsch (Kiến tạo: Ritsu Doan)61
- Max Rosenfelder (Thay: Lukas Kuebler)62
- Eren Dinkci (Thay: Michael Gregoritsch)62
- Jordy Makengo (Thay: Christian Guenter)70
- Merlin Roehl (Thay: Vincenzo Grifo)70
- Max Rosenfelder76
- Maximilian Eggestein85
- Kilian Sildillia (Thay: Ritsu Doan)86
- Lucas Hoeler (VAR check)90+5'
- Jonas Wind (Thay: Tiago Tomas)46
- Yannick Gerhardt (Thay: Bence Dardai)57
- Mattias Svanberg (Thay: Patrick Wimmer)57
- Jonas Wind (Kiến tạo: Ridle Baku)75
- Lukas Nmecha (Thay: Kilian Fischer)80
- Mattias Svanberg (Kiến tạo: Yannick Gerhardt)83
- Denis Vavro88
- Kevin Behrens (Thay: Mohamed Amoura)89
Thống kê trận đấu Freiburg vs Wolfsburg
Diễn biến Freiburg vs Wolfsburg
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Freiburg: 52%, Wolfsburg: 48%.
Lucas Hoeler chơi bóng bằng tay.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình hình, trọng tài tuyên bố bàn thắng của Freiburg bị hủy bỏ do lỗi phạm lỗi trước đó.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Freiburg sẽ ghi bàn.
Eren Dinkci đã thực hiện đường chuyền quyết định dẫn đến bàn thắng!
Kamil Grabara thực hiện một pha tấn công tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ
G O O O O A A A L! Freiburg ghi bàn! Lucas Hoeler đã ghi bàn.
Konstantinos Koulierakis có thể khiến đội mình mất bàn thắng sau một sai lầm phòng ngự.
G O O O O O A A L - Lucas Hoeler ghi bàn bằng chân trái!
Freiburg bắt đầu phản công.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Freiburg được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Konstantinos Koulierakis từ Wolfsburg nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Đường chuyền của Maximilian Arnold từ Wolfsburg đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Kevin Behrens của Wolfsburg thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Maximilian Arnold của Wolfsburg thực hiện cú đá phạt góc từ cánh trái.
Maximilian Arnold sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Noah Atubolu đã khống chế được bóng
Noah Atubolu của Freiburg chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Wolfsburg
Freiburg (4-4-2): Noah Atubolu (1), Lukas Kubler (17), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Christian Gunter (30), Ritsu Doan (42), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Vincenzo Grifo (32), Michael Gregoritsch (38), Lucas Holer (9)
Wolfsburg (4-4-2): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), Denis Vavro (18), Konstantinos Koulierakis (4), Joakim Mæhle (21), Ridle Baku (20), Bence Dardai (24), Maximilian Arnold (27), Patrick Wimmer (39), Mohamed Amoura (9), Tiago Tomas (11)
Thay người | |||
62’ | Lukas Kuebler Maximilian Rosenfelder | 46’ | Tiago Tomas Jonas Wind |
62’ | Michael Gregoritsch Eren Dinkçi | 57’ | Bence Dardai Yannick Gerhardt |
70’ | Christian Guenter Jordy Makengo | 57’ | Patrick Wimmer Mattias Svanberg |
70’ | Vincenzo Grifo Merlin Rohl | 80’ | Kilian Fischer Lukas Nmecha |
86’ | Ritsu Doan Kiliann Sildillia | 89’ | Mohamed Amoura Kevin Behrens |
Cầu thủ dự bị | |||
Jannik Huth | Marius Muller | ||
Kiliann Sildillia | Cédric Zesiger | ||
Jordy Makengo | Salih Özcan | ||
Maximilian Rosenfelder | Jakub Kaminski | ||
Florent Muslija | Yannick Gerhardt | ||
Nicolas Hofler | Mattias Svanberg | ||
Merlin Rohl | Lukas Nmecha | ||
Eren Dinkçi | Kevin Behrens | ||
Maximilian Philipp | Jonas Wind |
Tình hình lực lượng | |||
Florian Muller Không xác định | Niklas Klinger Không xác định | ||
Kenneth Schmidt Không xác định | Sebastiaan Bornauw Chấn thương bắp chân | ||
Manuel Gulde Đau lưng | Rogerio Chấn thương đầu gối | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Kevin Paredes Chấn thương bàn chân | ||
Junior Adamu Kỷ luật | Aster Vranckx Chấn thương đùi | ||
Lovro Majer Chấn thương mắt cá | |||
Bartosz Bialek Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại