Fabio Jose Costa Verissimo trao cho Vicente Barcelos một quả phát bóng lên.
![]() Pablo (Kiến tạo: Kanya Fujimoto) 11 | |
![]() Fabio Vieira 24 | |
![]() Ze Carlos 25 | |
![]() Facundo Caseres 27 | |
![]() Felix Correia 39 | |
![]() Nico Gonzalez 43 | |
![]() Bruno Pinheiro 44 | |
![]() Goncalo Borges (Thay: Wenderson Galeno) 46 | |
![]() Goncalo Borges 48 | |
![]() Josue (Kiến tạo: Ruben Fernandes) 53 | |
![]() Joao Mario 55 | |
![]() Santi Garcia (Thay: Kanya Fujimoto) 56 | |
![]() Jordi Mboula (Thay: Tidjany Toure) 57 | |
![]() Danny Loader 60 | |
![]() Deniz Guel (Thay: Danny Loader) 64 | |
![]() Rodrigo Mora (Thay: Fabio Vieira) 69 | |
![]() Tiago Djalo (Thay: Joao Mario) 69 | |
![]() Caue Vinicius (Thay: Pablo) 78 | |
![]() Nico Gonzalez 83 | |
![]() Nico Gonzalez 85 | |
![]() Stephen Eustaquio 87 | |
![]() Goncalo Borges (VAR check) 90 | |
![]() Jorge Aguirre (Thay: Felix Correia) 90 | |
![]() Marvin Gilbert (Thay: Ze Carlos) 90 | |
![]() (Pen) Felix Correia 90+4' | |
![]() Goncalo Borges 90+11' | |
![]() Samuel Aghehowa 90+11' |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs FC Porto


Diễn biến Gil Vicente vs FC Porto
Fabio Jose Costa Verissimo trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Vicente Barcelos được hưởng một quả phát bóng lên.
Porto đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Goncalo Borges lại đi chệch khung thành.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Porto gần khu vực cấm địa.
Vicente Barcelos cần cẩn thận. Porto có một pha ném biên tấn công.
Porto được hưởng ném biên trong phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Barcelos.
Bruno Pinheiro thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio Cidade de Barcelos với Jorge Aguirre thay cho Felix Correia.
Đội chủ nhà thay Ze Carlos bằng Marvin Elimbi Gilbert.

V À A A O O O! Felix Correia nâng tỷ số cho Vicente Barcelos từ chấm phạt đền. Họ hiện dẫn trước 3-1.

Stephen Eustaquio của Porto đã nhận thẻ vàng tại Barcelos.
Ném biên cho Porto gần khu vực cấm địa.
Vicente Barcelos được hưởng đá phạt trong phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Vicente Barcelos được hưởng ném biên trong phần sân của họ.

Porto chỉ còn 10 người sau khi Nicolas Gonzalez nhận thẻ đỏ.
Fabio Jose Costa Verissimo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos trong phần sân của họ.
Vicente Barcelos tiến nhanh lên phía trước nhưng Fabio Jose Costa Verissimo thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Pablo bằng Vinicius Caue. Bruno Pinheiro thực hiện sự thay đổi thứ ba.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Pablo bị chấn thương.
Vicente Barcelos có một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs FC Porto
Gil Vicente (4-1-4-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Ruben Fernandes (26), Sandro Cruz (57), Mory Gbane (24), Tidjany Chabrol (7), Kanya Fujimoto (10), Facundo Caseres (5), Felix Correia (71), Pablo (90)
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), João Mário (23), Nehuen Perez (24), Otavio (4), Francisco Moura (74), Nico González (16), Stephen Eustáquio (6), Fábio Vieira (10), Danny Namaso (19), Galeno (13), Samu Aghehowa (9)


Thay người | |||
56’ | Kanya Fujimoto Santi García | 46’ | Wenderson Galeno Gonçalo Borges |
57’ | Tidjany Toure Jordi Mboula | 64’ | Danny Loader Deniz Gul |
78’ | Pablo Caue Vinicius | 69’ | Joao Mario Tiago Djalo |
90’ | Ze Carlos Marvin Elimbi | 69’ | Fabio Vieira Rodrigo Mora |
90’ | Felix Correia Jorge Aguirre |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Araujo | Cláudio Ramos | ||
Marvin Elimbi | Tiago Djalo | ||
Jesús Castillo | Zaidu Sanusi | ||
Jorge Aguirre | Vasco Sousa | ||
Santi García | Alan Varela | ||
Caue Vinicius | Deniz Gul | ||
Jonathan Buatu | Gonçalo Borges | ||
Jordi Mboula | André Franco | ||
Kazu | Rodrigo Mora |
Nhận định Gil Vicente vs FC Porto
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây FC Porto
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại