Girona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Artem Dovbyk (Kiến tạo: Savio)13
- Artem Dovbyk (Kiến tạo: Cristian Portu)15
- Artem Dovbyk (Kiến tạo: Yan Couto)19
- Antal Yaakobishvili (Thay: Juanpe)30
- Viktor Tsigankov (Kiến tạo: Savio)56
- Jhon Solis (Thay: Yangel Herrera)66
- Valery Fernandez (Thay: Viktor Tsigankov)66
- Pablo Torre (Thay: Savio)73
- Cristhian Stuani (Thay: Artem Dovbyk)73
- Cristhian Stuani (Kiến tạo: Miguel Gutierrez)89
- Isaac Romero (Kiến tạo: Adria Pedrosa)10
- Marcao (Thay: Loic Bade)46
- Djibril Sow61
- Hannibal Mejbri (Thay: Suso)62
- Erik Lamela (Thay: Isaac Romero)62
- Hannibal Mejbri63
- Mariano Diaz (Thay: Lucas Ocampos)77
- Lucien Agoume (Thay: Djibril Sow)77
Thống kê trận đấu Girona vs Sevilla
Diễn biến Girona vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Girona: 55%, Sevilla: 45%.
Cristian Portu của Girona phạm lỗi với Adria Pedrosa nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Antal Yaakobishvili thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ivan Martin bị phạt vì xô đẩy Hannibal Mejbri.
Quả phát bóng lên cho Girona.
Antal Yaakobishvili của Girona chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Sevilla bắt đầu phản công.
Sergio Ramos giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Girona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Girona: 55%, Sevilla: 45%.
Cristhian Stuani đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Pablo Torre thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Miguel Gutierrez đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Cristhian Stuani từ Girona sút bóng bằng chân phải! Một pha dứt điểm dễ dàng của Cristhian Stuani
Miguel Gutierrez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đường căng ngang của Pablo Torre từ Girona tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Girona đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Girona vs Sevilla
Girona (4-4-2): Paulo Gazzaniga (13), Yan Couto (20), Juanpe (15), Daley Blind (17), Miguel Gutiérrez (3), Viktor Tsygankov (8), Iván Martín (23), Yangel Herrera (21), Sávio (16), Portu (24), Artem Dovbyk (9)
Sevilla (5-3-2): Marko Dmitrović (1), Jesús Navas (16), Tanguy Nianzou (14), Sergio Ramos (4), Loïc Badé (22), Adrià Pedrosa (3), Djibril Sow (18), Joan Jordán (8), Suso (7), Lucas Ocampos (5), Isaac Romero Bernal (20)
Thay người | |||
30’ | Juanpe Antal Yaakobishvili | 46’ | Loic Bade Marcão |
66’ | Yangel Herrera Jhon Solís | 62’ | Isaac Romero Erik Lamela |
66’ | Viktor Tsigankov Valery Fernández | 62’ | Suso Hannibal Mejbri |
73’ | Savio Pablo Torre | 77’ | Djibril Sow Lucien Agoumé |
73’ | Artem Dovbyk Cristhian Stuani | 77’ | Lucas Ocampos Mariano Díaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhon Solís | Ørjan Nyland | ||
Pablo Torre | Matías Árbol | ||
Juan Carlos | Federico Gattoni | ||
Toni Fuidias | Erik Lamela | ||
Arnau Martínez | Óliver Torres | ||
Valery Fernández | Juanlu | ||
Eric Monjonell | Lucien Agoumé | ||
Antal Yaakobishvili | Hannibal Mejbri | ||
Borja García | Mariano Díaz | ||
Ricard Artero Ruiz | Rafa Mir | ||
Cristhian Stuani | Ivan Rakitic | ||
Marcão |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Girona vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Girona
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại