Trọng tài không có khiếu nại từ Marcos Acuna, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
- Nemanja Gudelj4
- Ivan Rakitic (Thay: Alejandro Gomez)60
- Suso (Thay: Fernando)60
- Rafa Mir (Thay: Pape Gueye)75
- Erik Lamela (Thay: Bryan Gil)82
- Marcos Acuna90+6'
- Juanpe (Kiến tạo: Rodrigo Riquelme)23
- Valentin Castellanos (Kiến tạo: Viktor Tsigankov)55
- Alexander Callens (Thay: Javier Hernandez)63
- Reinier (Thay: Valentin Castellanos)73
- Valery Fernandez (Thay: Miguel Gutierrez)73
- Alexander Callens84
- Ricard Artero (Thay: Viktor Tsigankov)90
- Bernardo (Thay: Rodrigo Riquelme)90
Thống kê trận đấu Sevilla vs Girona
Diễn biến Sevilla vs Girona
Cả hai đội lẽ ra đã có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Girona chỉ biết ghi bàn thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Oriol Romeu của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 64%, Girona: 36%.
Loic Bade thắng một thử thách trên không trước Reinier
Quả phát bóng lên cho Girona.
Xà ngang! Cú sút xa rất đẹp của Suso dội xà ngang!
Ricard Artero của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Valery Fernandez từ Girona đã đi hơi xa ở đó khi kéo Loic Bade xuống
Girona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Sevilla được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho Girona.
Nemanja Gudelj của Sevilla cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi quá gần khung thành.
Oriol Romeu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Erik Lamela của Sevilla thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh phải.
Juanpe của Girona cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.
Erik Lamela thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Oriol Romeu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Ricard Artero của Girona phạm lỗi với Gonzalo Montiel
Girona thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Girona
Sevilla (4-3-3): Marko Dmitrovic (1), Gonzalo Montiel (2), Loic Bade (22), Nemanja Gudelj (6), Marcos Acuna (19), Fernando (20), Papu (24), Pape Alassane Gueye (18), Lucas Ocampos (5), Youssef En-Nesyri (15), Bryan Gil (25)
Girona (5-4-1): Paulo Gazzaniga (13), Yan Couto (20), Santiago Bueno (22), Javier Hernandez (16), Juanpe (15), Miguel Gutierrez (3), Viktor Tsygankov (8), Ivan Martin (23), Oriol Romeu (18), Rodrigo Riquelme (17), Valentin Castellanos (9)
Thay người | |||
60’ | Alejandro Gomez Ivan Rakitic | 63’ | Javier Hernandez Alexander Callens |
60’ | Fernando Suso | 73’ | Miguel Gutierrez Valery Fernandez |
75’ | Pape Gueye Rafa Mir | 73’ | Valentin Castellanos Reinier |
82’ | Bryan Gil Erik Lamela | 90’ | Rodrigo Riquelme Bernardo Espinosa |
90’ | Viktor Tsigankov Ricard Artero Ruiz |
Cầu thủ dự bị | |||
Bono | Juan Carlos | ||
Alberto Flores Lopez | Toni Fuidias Ribera | ||
Alex Telles | Bernardo Espinosa | ||
Karim Rekik | Valery Fernandez | ||
Jesus Navas | Alexander Callens | ||
Tecatito | Biel Farres del Castillo | ||
Ivan Rakitic | David Lopez | ||
Erik Lamela | Reinier | ||
Oliver Torres | Ricard Artero Ruiz | ||
Xavier Sintes Egea | |||
Suso | |||
Rafa Mir |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại