Florian Badstubner cho Hamburg hưởng quả phát bóng lên.
![]() Sonny Kittel 34 | |
![]() Laszlo Benes 41 | |
![]() Derrick Koehn 52 | |
![]() (Pen) Laszlo Benes 61 | |
![]() Robert Glatzel 65 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer 76 | |
![]() Ludovit Reis 87 |
Diễn biến Hamburger SV vs Hannover
Cedric Teuchert của đội Hannover thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Hamburg có thể chuyển sang thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Hannover không?
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Hamburg.
Hannover ném biên.

Mục tiêu! Ludovit Reis mở rộng khoảng cách dẫn trước cho Hamburg lên 6-1.
Ném biên cho Hamburg tại Volksparkstadion.
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Hamburg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hannover.
Robert Glatzel trở lại sân cho Hamburg sau khi dính chấn thương nhẹ.
Phạt góc được trao cho Hamburg.
Stefan Leitl (Hannover) thực hiện lần thay người thứ ba, với Monju Momuluh vào thay Sebastian Ernst.
Trận đấu đã bị dừng lại một thời gian ngắn để chú ý đến Robert Glatzel bị thương.
Valon Zumberi dự bị cho Sebastian Schonlau của Hamburg.
Florian Badstubner cho đội nhà được hưởng quả ném biên.

Maximilian Beier (Hannover) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tim Walter sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Volksparkstadion với Andras Nemeth vào thay Bakery Jatta.
Đội chủ nhà thay Laszlo Benes bằng Elijah Akwasi Krahn. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Tim Walter.
Baker Jatta cho đội chủ nhà bị đánh giá là việt vị.
Ném biên cho Hamburg bên phần sân của Hannover.
Nhận định Hamburger SV vs Hannover
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hamburger SV
Thành tích gần đây Hannover
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại