Đá phạt cho Hannover bên phần sân của Hamburg.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs Hamburger SV hôm nay 23-08-2024
Giải Hạng 2 Đức - Th 6, 23/8
Kết thúc



![]() Sebastian Schonlau 28 | |
![]() Steffen Baumgart 28 | |
![]() Silvan Hefti 38 | |
![]() Jannik Dehm 38 | |
![]() Davie Selke 47 | |
![]() (Pen) Jessic Ngankam 49 | |
![]() Jessic Ngankam 58 | |
![]() Robert Glatzel (Thay: Davie Selke) 70 | |
![]() Lukasz Poreba (Thay: Ludovit Reis) 71 | |
![]() Nicolo Tresoldi (Thay: Jessic Ngankam) 72 | |
![]() Andreas Voglsammer (Thay: Hyun-Ju Lee) 72 | |
![]() Josh Knight (Thay: Marcel Halstenberg) 76 | |
![]() Fabio Balde (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 78 | |
![]() Jannik Rochelt 79 | |
![]() Andreas Voglsammer 81 | |
![]() Levin Mete Oztunali (Thay: Adam Karabec) 88 | |
![]() Nicolas-Bernd Kisilowski (Thay: Silvan Hefti) 88 | |
![]() Fabian Kunze (Thay: Haavard Nielsen) 90 | |
![]() Brooklyn Ezeh (Thay: Jannik Rochelt) 90 | |
![]() Sebastian Schonlau 90+3' |
Đá phạt cho Hannover bên phần sân của Hamburg.
Patrick Alt ra hiệu Hannover được hưởng quả đá phạt.
Đá phạt cho Hamburg ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên của Hannover tại HDI Arena.
Hamburg đang tấn công nhưng cú sút của Manuel Pherai lại đi chệch khung thành.
Hamburg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Hamburg có quả ném biên nguy hiểm.
Hamburg tấn công nhờ công của Miro Muheim, nhưng cú sút của anh đã bị cản phá.
Hamburg đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Hannover ở phần sân nhà.
THẺ ĐỎ! - Sebastian Schonlau nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Patrick Alt ra hiệu ném biên cho Hannover, gần khu vực của Hamburg.
Jannik Rochelt rời sân và được thay thế bởi Brooklyn Ezeh.
Bóng ra khỏi sân và Hannover được hưởng quả phát bóng lên.
Haavard Nielsen rời sân và được thay thế bởi Fabian Kunze.
Ở Hannover, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Silvan Hefti rời sân và được thay thế bởi Nicolas-Bernd Kisilowski.
Enzo Leopold đã bình phục và có thể tiếp tục thi đấu ở Hannover.
Adam Karabec rời sân và được thay thế bởi Levin Mete Oztunali.
Trận đấu đã bị dừng lại một lúc để chú ý đến Enzo Leopold bị thương.
Thẻ vàng cho Andreas Voglsammer.
Hannover 96 (4-3-3): Ron-Robert Zieler (1), Sei Muroya (21), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Jannik Dehm (20), Max Christiansen (13), Enzo Leopold (8), Havard Nielsen (16), Hyun-ju Lee (11), Jessic Ngankam (7), Jannik Rochelt (10)
Hamburger SV (4-3-3): Daniel Fernandes (1), Silvan Hefti (30), Dennis Hadžikadunić (5), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), Ludovit Reis (14), Jonas Meffert (23), Manuel Pherai (10), Adam Karabec (17), Davie Selke (27), Ransford Konigsdorffer (11)
Thay người | |||
72’ | Jessic Ngankam Nicolo Tresoldi | 70’ | Davie Selke Robert Glatzel |
72’ | Hyun-Ju Lee Andreas Voglsammer | 71’ | Ludovit Reis Lukasz Poreba |
76’ | Marcel Halstenberg Josh Knight | 78’ | Ransford Koenigsdoerffer Fabio Balde |
90’ | Jannik Rochelt Brooklyn Kevin Ezeh | 88’ | Silvan Hefti Nicolas Oliveira Kisilowski |
90’ | Haavard Nielsen Fabian Kunze | 88’ | Adam Karabec Levin Oztunali |
Cầu thủ dự bị | |||
Leo Weinkauf | Fabio Balde | ||
Josh Knight | Tom Mickel | ||
Brooklyn Kevin Ezeh | Moritz Heyer | ||
Fabian Kunze | Guilherme Ramos | ||
Lars Gindorf | Noah Katterbach | ||
Kolja Oudenne | Nicolas Oliveira Kisilowski | ||
Nicolo Tresoldi | Lukasz Poreba | ||
Husseyn Chakroun | Levin Oztunali | ||
Andreas Voglsammer | Robert Glatzel |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |