Svein Tore Sinnes chỉ định một quả ném biên cho Bodoe/Glimt ở nửa sân của HamKam.
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Ulrik Saltnes) 2 | |
![]() Patrick Berg (VAR check) 27 | |
![]() Haitam Aleesami (Kiến tạo: Kasper Waarts Hoegh) 44 | |
![]() Moses Mawa 45+4' | |
![]() Mats Pedersen (Thay: Anton Ekeroth) 62 | |
![]() Vidar Ari Jonsson (Thay: Snorre Nilsen) 62 | |
![]() Vidar Ari Jonsson (Kiến tạo: Kristian Lien) 63 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Mathias Joergensen) 65 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes) 65 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Patrick Berg) 67 | |
![]() William Osnes-Ringen (Thay: Tore Andre Soeraas) 75 | |
![]() Aksel Baran Potur (Thay: Alwande Roaldsoey) 75 | |
![]() Fredrik Sjoelstad 84 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 87 | |
![]() Anders Klynge (Thay: Haakon Evjen) 87 | |
![]() Daniel Bassi (Thay: Jens Petter Hauge) 90 | |
![]() Julian Bakkeli Gonstad (Thay: Kristian Lien) 90 |
Thống kê trận đấu HamKam vs Bodoe/Glimt


Diễn biến HamKam vs Bodoe/Glimt
Bodoe/Glimt sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của HamKam.
Phạt góc được trao cho HamKam.
HamKam được trao một quả phạt góc bởi Svein Tore Sinnes.
HamKam được trao một quả phạt góc bởi Svein Tore Sinnes.
Đá phạt cho HamKam ở nửa sân của Bodoe/Glimt.
Bóng an toàn khi Bodoe/Glimt được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Julian Bakkeli Gonstad thay thế Kristian Stromland Lien cho HamKam tại Briskeby.
Đội khách thay Jens Hauge bằng Daniel Joshua Bassi Jakobsen.
Liệu HamKam có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodoe/Glimt không?
HamKam có một quả phát bóng lên.
Bodoe/Glimt có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội khách đã thay thế Hakon Evjen bằng Ferslev Anders Klynge. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Kjetil Knutsen.
Kjetil Knutsen thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Briskeby với Andreas Helmersen thay thế Kasper Waarst Hogh.
Bóng đi ra ngoài sân và HamKam được hưởng một quả phát bóng lên.
Svein Tore Sinnes ra hiệu cho một quả ném biên của HamKam trong phần sân của Bodoe/Glimt.
Đá phạt cho Bodoe/Glimt.

Fredrik Sjolstad (HamKam) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bodoe/Glimt có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Fredrik Sjovold có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Bodoe/Glimt.
Ở Hamar, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Đội hình xuất phát HamKam vs Bodoe/Glimt
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Gustav Granath (2), Fredrik Sjolstad (23), Luc Mares (14), Snorre Strand Nilsen (22), Gard Simenstad (18), Tore André Sørås (11), Alwande Roaldsoy (6), Anton Ekeroth (5), Kristian Stromland Lien (19), Moses Mawa (10)
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Odin Luras Bjortuft (4), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Mathias Jorgensen (30), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)


Thay người | |||
62’ | Snorre Nilsen Vidar Ari Jónsson | 65’ | Ulrik Saltnes Sondre Fet |
62’ | Anton Ekeroth Mats Pedersen | 65’ | Mathias Joergensen Isak Dybvik Maatta |
75’ | Tore Andre Soeraas William Osnes-Ringen | 87’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen |
75’ | Alwande Roaldsoey Aksel Baran Potur | 87’ | Haakon Evjen Anders Klynge |
90’ | Kristian Lien Julian Gonstad | 90’ | Jens Petter Hauge Daniel Bassi |
Cầu thủ dự bị | |||
Sander Kaldråstøyl Østraat | Julian Faye Lund | ||
Vidar Ari Jónsson | Villads Nielsen | ||
Henrik Udahl | Sondre Auklend | ||
William Osnes-Ringen | Sondre Fet | ||
Aksel Baran Potur | Andreas Helmersen | ||
Julian Gonstad | Anders Klynge | ||
Mats Pedersen | Magnus Riisnæs | ||
Mads Orrhaug Larsen | Daniel Bassi | ||
Isak Dybvik Maatta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HamKam
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 20 | 39 | H T B B T |
2 | ![]() | 17 | 12 | 2 | 3 | 27 | 38 | T T T T T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 3 | 4 | 6 | 33 | T H T B T |
4 | ![]() | 16 | 10 | 2 | 4 | 6 | 32 | T T T B H |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 5 | 30 | H B T H T |
6 | ![]() | 16 | 9 | 1 | 6 | 11 | 28 | B T B T T |
7 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 3 | 26 | T B H T H |
8 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 7 | 24 | T H T T T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | T H H B B |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | T H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | H H T B B |
12 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -13 | 19 | H H H B B |
13 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -1 | 18 | T B B B T |
14 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -10 | 17 | H B H T B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 0 | 14 | -17 | 9 | B B B B B |
16 | ![]() | 17 | 0 | 2 | 15 | -38 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại