Eric-Dominic Weisbach ra hiệu Nuremberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs 1. FC Nuremberg hôm nay 29-09-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 29/9
Kết thúc



![]() Sei Muroya 39 | |
![]() Jens Castrop 45+1' | |
![]() Havard Nielsen (Thay: Nicolo Tresoldi) 46 | |
![]() Haavard Nielsen (Thay: Nicolo Tresoldi) 46 | |
![]() Max Christiansen 56 | |
![]() Rafael Lubach (Thay: Lukas Schleimer) 59 | |
![]() Andreas Voglsammer (Thay: Jessic Ngankam) 60 | |
![]() Monju Momuluh (Thay: Jannik Rochelt) 60 | |
![]() Caspar Jander 69 | |
![]() Janni Serra 75 | |
![]() Janni Serra (Thay: Mahir Emreli) 75 | |
![]() Fabian Kunze (Thay: Enzo Leopold) 75 | |
![]() (Pen) Marcel Halstenberg 79 | |
![]() Monju Momuluh (Kiến tạo: Fabian Kunze) 80 | |
![]() Jannik Dehm (Thay: Sei Muroya) 85 | |
![]() Berkay Yilmaz (Thay: Danilo Soares) 89 | |
![]() Florian Pick (Thay: Oliver Villadsen) 89 |
Eric-Dominic Weisbach ra hiệu Nuremberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nuremberg thực hiện quả ném biên bên phần sân của Hannover.
Eric-Dominic Weisbach trao cho Nuremberg một quả phát bóng lên.
Nuremberg có quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Eric-Dominic Weisbach ra hiệu Nuremberg được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Nuremberg ở phần sân nhà.
Ở Hannover, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Hannover.
Liệu Nuremberg có thể tận dụng được cú đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Hannover tại Hannover.
Eric-Dominic Weisbach trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Hannover có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nuremberg không?
Ném biên cho Hannover bên phần sân của Nuremberg.
Hannover được hưởng quả phát bóng lên.
Oliver Villadsen rời sân và được thay thế bởi Florian Pick.
Nuremberg đang tấn công nhưng cú sút của Julian Justvan lại đi chệch khung thành.
Danilo Soares rời sân và được thay thế bởi Berkay Yilmaz.
Quả phát bóng lên của Nuremberg tại HDI Arena.
Sei Muroya rời sân và được thay thế bởi Jannik Dehm.
Hannover 96 (4-4-2): Ron-Robert Zieler (1), Sei Muroya (21), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bartlomiej Wdowik (17), Hyun-ju Lee (11), Enzo Leopold (8), Max Christiansen (13), Jannik Rochelt (10), Jessic Ngankam (7), Nicolo Tresoldi (9)
1. FC Nuremberg (4-5-1): Jan-Marc Reichert (1), Oliver Villadsen (2), Robin Knoche (31), Nick Seidel (33), Danilo Soares (3), Lukas Schleimer (36), Jens Castrop (17), Caspar Jander (20), Ondrej Karafiat (44), Julian Justvan (10), Mahir Emreli (30)
Thay người | |||
46’ | Nicolo Tresoldi Havard Nielsen | 59’ | Lukas Schleimer Rafael Lubach |
60’ | Jannik Rochelt Monju Momuluh | 75’ | Mahir Emreli Janni Serra |
60’ | Jessic Ngankam Andreas Voglsammer | 89’ | Danilo Soares Berkay Yilmaz |
75’ | Enzo Leopold Fabian Kunze | 89’ | Oliver Villadsen Florian Pick |
85’ | Sei Muroya Jannik Dehm |
Cầu thủ dự bị | |||
Monju Momuluh | Michal Sevcik | ||
Andreas Voglsammer | Rafael Lubach | ||
Havard Nielsen | Florian Flick | ||
Lars Gindorf | Enrico Valentini | ||
Fabian Kunze | Berkay Yilmaz | ||
Brooklyn Kevin Ezeh | Christian Mathenia | ||
Josh Knight | Florian Pick | ||
Leo Weinkauf | Janni Serra | ||
Jannik Dehm | Kanji Okunuki |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |