Florian Lechner ra hiệu có một quả ném biên cho Hannover ở gần khu vực khung thành của Karlsruhe.
Trực tiếp kết quả Hannover 96 vs Karlsruher SC hôm nay 09-12-2023
Giải Hạng 2 Đức - Th 7, 09/12
Kết thúc



![]() (og) Marcel Halstenberg 11 | |
![]() Max Christiansen (Thay: Bright Arrey-Mbi) 46 | |
![]() Lars Stindl (Kiến tạo: Igor Matanovic) 53 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Enzo Leopold) 62 | |
![]() Andreas Voglsammer (Thay: Nicolo Tresoldi) 62 | |
![]() Andreas Voglsammer (Kiến tạo: Kolja Oudenne) 72 | |
![]() Fabian Schleusener (Thay: Budu Zivzivadze) 76 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Leon Jensen) 76 | |
![]() Christopher Scott (Thay: Fabian Kunze) 79 | |
![]() Christopher Scott 87 | |
![]() Christoph Kobald (Thay: Igor Matanovic) 90 | |
![]() Sei Muroya 90+1' |
Florian Lechner ra hiệu có một quả ném biên cho Hannover ở gần khu vực khung thành của Karlsruhe.
Ném biên từ trên cao cho Hannover ở Hannover.
Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đội khách đã thay Igor Matanović bằng Christoph Kobald. Đây là sự thay người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Christian Eichner.
Mục tiêu! Sei Muroya san bằng tỷ số 2-2.
Hannover có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Karlsruhe không?
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Hannover.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Christopher Scott của Hannover đã bị Florian Lechner phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Florian Lechner ra hiệu cho Karlsruhe một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Liệu Hannover có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Karlsruhe không?
Bóng an toàn khi Hannover được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Florian Lechner trao cho Karlsruhe một quả phát bóng lên.
Hannover cần phải thận trọng. Karlsruhe thực hiện quả ném biên tấn công.
Derrick Kohn của Hannover thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Florian Lechner trao cho Karlsruhe một quả phát bóng lên.
Florian Lechner ra hiệu có một quả ném biên cho Hannover ở gần khu vực khung thành của Karlsruhe.
Đá phạt cho Hannover bên phần sân của Karlsruhe.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên của Karlsruhe.
kolja Oudenne của Hannover thực hiện cú dứt điểm nhưng đi chệch mục tiêu.
Christopher Scott vào sân thay Fabian Kunze cho Hannover.
Hannover 96 (3-4-2-1): Ron-Robert Zieler (1), Phil Neumann (5), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Sei Muroya (21), Derrick Kohn (18), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Kolja Oudenne (29), Havard Nielsen (16), Nicolo Tresoldi (9)
Karlsruher SC (4-4-2): Patrick Drewes (23), Sebastian Jung (2), Robin Bormuth (32), Marcel Beifus (4), Philip Heise (16), Leon Jensen (6), Jerome Gondorf (8), Lars Stindl (13), Paul Nebel (26), Budu Zivzivadze (11), Igor Matanovic (9)
Thay người | |||
46’ | Bright Arrey-Mbi Max Christiansen | 76’ | Leon Jensen Dzenis Burnic |
62’ | Enzo Leopold Sebastian Ernst | 76’ | Budu Zivzivadze Fabian Schleusener |
62’ | Nicolo Tresoldi Andreas Voglsammer | 90’ | Igor Matanovic Christoph Kobald |
79’ | Fabian Kunze Christopher Scott |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Christiansen | Kai Eisele | ||
Leo Weinkauf | Max Weiss | ||
Jannik Dehm | David Herold | ||
Julian Borner | Marco Thiede | ||
Yannik Luhrs | Christoph Kobald | ||
Sebastian Ernst | Dzenis Burnic | ||
Antonio Foti | Eren Ozturk | ||
Christopher Scott | Fabian Schleusener | ||
Andreas Voglsammer |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |