Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Karlsruher SC vs Hannover 96 hôm nay 12-05-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 12/5
Kết thúc



![]() Andreas Voglsammer (Kiến tạo: Sei Muroya) 20 | |
![]() Fabian Kunze 29 | |
![]() Philip Heise 32 | |
![]() Marcel Franke 38 | |
![]() Paul Nebel (Kiến tạo: Igor Matanovic) 44 | |
![]() Lars Stindl 54 | |
![]() Budu Zivzivadze (Thay: Lars Stindl) 55 | |
![]() Brooklyn Ezeh (Thay: Jannik Dehm) 57 | |
![]() Marcel Halstenberg (Kiến tạo: Brooklyn Ezeh) 65 | |
![]() Sebastian Ernst (Thay: Nicolo Tresoldi) 74 | |
![]() Daniel Brosinski (Thay: Philip Heise) 75 | |
![]() Sebastian Jung 76 | |
![]() Daniel Brosinski 76 | |
![]() Sebastian Jung (Thay: Marco Thiede) 76 | |
![]() Budu Zivzivadze 83 | |
![]() Jerome Gondorf 83 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Jerome Gondorf) 85 | |
![]() Fabian Schleusener (Thay: Nicolai Rapp) 85 | |
![]() Max Christiansen (Thay: Lars Gindorf) 89 | |
![]() Sei Muroya 90+4' | |
![]() Marvin Wanitzek 90+7' |
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Thẻ vàng dành cho Marvin Wanitzek.
Thẻ vàng cho [player1].
Sei Muroya chơi tuyệt vời để ghi bàn thắng.
Sei Muroya nhận thẻ vàng.
Mục tiêu! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ công của Andreas Voglsammer.
Thẻ vàng cho [player1].
Lars Gindorf rời sân và được thay thế bởi Max Christiansen.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Karlsruhe.
Nicolai Rapp rời sân và được thay thế bởi Fabian Schleusener.
Enzo Leopold của Hannover thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng đích.
Jerome Gondorf vào sân và được thay thế bởi Dzenis Burnic.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Hannover gần vòng cấm.
Thẻ vàng dành cho Jerome Gondorf.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng dành cho Jerome Gondorf.
Quả phạt góc được trao cho Hannover.
Thẻ vàng dành cho Budu Zivzivadze.
Hannover được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Philip Heise rời sân và được thay thế bởi Daniel Brosinski.
Ném biên cho Karlsruhe bên phần sân nhà.
Karlsruher SC (4-2-3-1): Max Weiss (29), Marco Thiede (21), Marcel Franke (28), Marcel Beifus (4), Philip Heise (16), Nicolai Rapp (17), Jerome Gondorf (8), Paul Nebel (26), Lars Stindl (13), Marvin Wanitzek (10), Igor Matanovic (9)
Hannover 96 (3-4-2-1): Ron-Robert Zieler (1), Yannik Luhrs (34), Marcel Halstenberg (23), Bright Arrey-Mbi (4), Sei Muroya (21), Jannik Dehm (20), Fabian Kunze (6), Enzo Leopold (8), Andreas Voglsammer (32), Lars Gindorf (25), Nicolo Tresoldi (9)
Thay người | |||
55’ | Lars Stindl Budu Zivzivadze | 57’ | Jannik Dehm Brooklyn Kevin Ezeh |
75’ | Philip Heise Daniel Brosinski | 74’ | Nicolo Tresoldi Sebastian Ernst |
76’ | Marco Thiede Sebastian Jung | 89’ | Lars Gindorf Max Christiansen |
85’ | Jerome Gondorf Dzenis Burnic | ||
85’ | Nicolai Rapp Fabian Schleusener |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrick Drewes | Leo Weinkauf | ||
Sebastian Jung | Julian Borner | ||
Daniel Brosinski | Brooklyn Kevin Ezeh | ||
Christoph Kobald | Sebastian Ernst | ||
Dzenis Burnic | Louis Schaub | ||
Ali Eren Ersungur | Max Christiansen | ||
Eren Ozturk | Montell Ndikom | ||
Budu Zivzivadze | Kolja Oudenne | ||
Fabian Schleusener | Cedric Teuchert |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |