Số người tham dự hôm nay là 75567.
- Marcelo Brozovic (Thay: Henrikh Mkhitaryan)44
- Romelu Lukaku (Thay: Edin Dzeko)66
- Robin Gosens (Thay: Federico Dimarco)66
- Lautaro Martinez (Kiến tạo: Romelu Lukaku)74
- Nicolo Barella79
- Lautaro Martinez81
- Roberto Gagliardini (Thay: Nicolo Barella)84
- Joaquin Correa (Thay: Lautaro Martinez)84
- Malick Thiaw56
- Pierre Kalulu (Thay: Malick Thiaw)64
- Alexis Saelemaekers (Thay: Junior Messias)76
- Divock Origi (Thay: Brahim Diaz)76
- Sandro Tonali79
- Rade Krunic81
- Fikayo Tomori81
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Inter vs AC Milan
Diễn biến Inter vs AC Milan
Inter có chiến thắng xứng đáng sau màn thể hiện đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Inter: 43%, AC Milan: 57%.
Romelu Lukaku của Inter chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Sandro Tonali đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Francesco Acerbi của Inter chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
AC Milan đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
AC Milan được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Alessandro Bastoni của Inter bắt vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Romelu Lukaku nỗ lực rất tốt khi anh ấy thực hiện cú sút thẳng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Joaquin Correa tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Fikayo Tomori của AC Milan chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Mike Maignan của AC Milan chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Inter bắt đầu phản công.
Hakan Calhanoglu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Theo Hernandez từ AC Milan đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Denzel Dumfries
Quả phát bóng lên cho AC Milan.
Marcelo Brozovic giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Inter vs AC Milan
Inter (3-5-2): Andre Onana (24), Matteo Darmian (36), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Nicolo Barella (23), Hakan Calhanoglu (20), Henrikh Mkhitaryan (22), Federico Dimarco (32), Lautaro Martinez (10), Edin Dzeko (9)
AC Milan (4-2-3-1): Mike Maignan (16), Davide Calabria (2), Malick Thiaw (28), Fikayo Tomori (23), Theo Hernandez (19), Rade Krunic (33), Sandro Tonali (8), Junior Messias (30), Brahim Diaz (10), Rafael Leao (17), Olivier Giroud (9)
Thay người | |||
44’ | Henrikh Mkhitaryan Marcelo Brozovic | 64’ | Malick Thiaw Pierre Kalulu |
66’ | Federico Dimarco Robin Gosens | 76’ | Junior Messias Alexis Saelemaekers |
66’ | Edin Dzeko Romelu Lukaku | 76’ | Brahim Diaz Divock Origi |
84’ | Nicolo Barella Roberto Gagliardini | ||
84’ | Lautaro Martinez Joaquin Correa |
Cầu thủ dự bị | |||
Samir Handanovic | Antonio Mirante | ||
Alex Cordaz | Lapo Nava | ||
Raoul Bellanova | Fode Toure | ||
Danilo D`Ambrosio | Pierre Kalulu | ||
Aleksandar Stankovic | Simon Kjaer | ||
Roberto Gagliardini | Alessandro Florenzi | ||
Robin Gosens | Matteo Gabbia | ||
Kristjan Asllani | Tommaso Pobega | ||
Marcelo Brozovic | Alexis Saelemaekers | ||
Joaquin Correa | Ante Rebic | ||
Romelu Lukaku | Divock Origi | ||
Stefan De Vrij | Charles De Ketelaere |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Inter vs AC Milan
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Inter
Thành tích gần đây AC Milan
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại