Số người tham dự hôm nay là 29943.
- Liam Delap (Kiến tạo: Jack Clarke)8
- Sam Morsy45+2'
- Liam Delap45+3'
- Axel Tuanzebe54
- Wes Burns (Thay: Chiedozie Ogbene)69
- Jack Taylor (Thay: Kalvin Phillips)69
- Liam Delap (Kiến tạo: Omari Hutchinson)72
- Jacob Greaves74
- Massimo Luongo (Thay: Sam Morsy)90
- Sammie Szmodics (Thay: Jack Clarke)90
- George Hirst (Thay: Liam Delap)90
- Morgan Rogers (Kiến tạo: Ollie Watkins)15
- Ollie Watkins (Kiến tạo: Leon Bailey)32
- Lucas Digne46
- Jhon Duran (Thay: Morgan Rogers)64
- Jaden Philogene-Bidace (Thay: Leon Bailey)64
- Ian Maatsen (Thay: Lucas Digne)84
- Ross Barkley (Thay: Youri Tielemans)84
- Emiliano Buendia (Thay: Ollie Watkins)84
Thống kê trận đấu Ipswich Town vs Aston Villa
Diễn biến Ipswich Town vs Aston Villa
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ipswich: 44%, Aston Villa: 56%.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Ipswich bắt đầu phản công.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sammie Szmodics của Ipswich bị tuyên bố việt vị.
Diego Carlos của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Leif Davis từ Ipswich thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên phán quyết ban đầu - không thổi phạt đền cho Ipswich!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã dừng trận đấu. VAR đang kiểm tra, có khả năng Ipswich sẽ bị phạt.
Jaden Philogene-Bidace của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Leif Davis tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Ian Maatsen của Aston Villa chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ipswich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sammie Szmodics tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Ipswich với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.
Leif Davis sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Emiliano Martinez đã khống chế được
Omari Hutchinson của Ipswich thực hiện cú đá phạt góc từ cánh phải.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Aston Villa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Ipswich Town vs Aston Villa
Ipswich Town (4-2-3-1): Arijanet Muric (1), Axel Tuanzebe (40), Dara O'Shea (26), Jacob Greaves (24), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Kalvin Phillips (8), Chiedozie Ogbene (21), Omari Hutchinson (20), Jack Clarke (47), Liam Delap (19)
Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Lucas Digne (12), Amadou Onana (24), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
69’ | Kalvin Phillips Jack Taylor | 64’ | Morgan Rogers Jhon Durán |
69’ | Chiedozie Ogbene Wes Burns | 64’ | Leon Bailey Jaden Philogene |
90’ | Jack Clarke Sammie Szmodics | 84’ | Lucas Digne Ian Maatsen |
90’ | Sam Morsy Massimo Luongo | 84’ | Youri Tielemans Ross Barkley |
90’ | Liam Delap George Hirst | 84’ | Ollie Watkins Emiliano Buendía |
Cầu thủ dự bị | |||
Christian Walton | Joe Gauci | ||
Ben Johnson | Kosta Nedeljkovic | ||
Conor Townsend | Ian Maatsen | ||
Jack Taylor | Sil Swinkels | ||
Sammie Szmodics | Ross Barkley | ||
Massimo Luongo | Emiliano Buendía | ||
Wes Burns | Lamare Bogarde | ||
Conor Chaplin | Jhon Durán | ||
George Hirst | Jaden Philogene |
Tình hình lực lượng | |||
Janoi Donacien Không xác định | Robin Olsen Không xác định | ||
Harry Clarke Chấn thương bắp chân | Matty Cash Chấn thương gân kheo | ||
Nathan Broadhead Chấn thương gân kheo | Kortney Hause Chấn thương đầu gối | ||
Tyrone Mings Chấn thương đầu gối | |||
Boubacar Kamara Chấn thương đầu gối | |||
John McGinn Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Ipswich Town vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ipswich Town
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại