Basaksehir được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Istanbul Basaksehir vs Galatasaray hôm nay 12-01-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 12/1
Kết thúc



![]() Jerome Opoku 13 | |
![]() Yunus Akgun 16 | |
![]() Kaan Ayhan 21 | |
![]() Lucas Torreira 31 | |
![]() Hamza Gureler 37 | |
![]() Baris Alper Yilmaz (Kiến tạo: Victor Osimhen) 42 | |
![]() Philippe Keny 45 | |
![]() Krzysztof Piatek (Kiến tạo: Philippe Keny) 53 | |
![]() Baris Alper Yilmaz (Kiến tạo: Yunus Akgun) 59 | |
![]() Joao Figueiredo (Thay: Davidson) 67 | |
![]() Omer Ali Sahiner (Thay: Omer Beyaz) 67 | |
![]() Krzysztof Piatek 74 | |
![]() Roland Sallai (Thay: Kerem Demirbay) 75 | |
![]() Roland Sallai 79 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Dries Mertens) 83 | |
![]() Matchoi (Thay: Deniz Turuc) 86 | |
![]() Dimitrios Pelkas (Thay: Olivier Kemen) 89 | |
![]() Victor Nelsson (Thay: Victor Osimhen) 90 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Baris Alper Yilmaz) 90 |
Basaksehir được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Basaksehir.
Basaksehir được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Galatasaray.
Joao Figueiredo của Basaksehir suýt ghi bàn bằng đầu nhưng nỗ lực của anh bị cản phá.
Phạt góc được trao cho Basaksehir.
Basaksehir được Atilla Karaoglan trao một quả phạt góc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Istanbul.
Atilla Karaoglan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Basaksehir ở phần sân nhà.
Galatasaray thực hiện sự thay đổi thứ ba với Michy Batshuayi thay thế Baris Yilmaz.
Victor Nelsson vào sân thay cho Victor Osimhen của Galatasaray.
Đá phạt cho Galatasaray ở phần sân của Basaksehir.
Bóng an toàn khi Basaksehir được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Galatasaray được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Olivier Kemen bằng Dimitris Pelkas.
Basaksehir thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Galatasaray.
Basaksehir có một quả ném biên nguy hiểm.
Atilla Karaoglan trao cho đội khách một quả ném biên.
Cagdas Atan thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động Basaksehir Fatih Terim với Matchoi Djalo thay thế Deniz Turuc.
Đá phạt cho Galatasaray ở phần sân nhà.
Tại Istanbul, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Istanbul Basaksehir (4-1-4-1): Muhammed Şengezer (16), Olivier Kemen (8), Hamza Güreler (15), Jerome Opoku (3), Lucas Lima (6), Onur Ergun (4), Deniz Türüç (23), Ömer Beyaz (17), Davidson (91), Philippe Keny (11), Krzysztof Piątek (9)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Kaan Ayhan (23), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Ismail Jakobs (4), Lucas Torreira (34), Kerem Demirbay (8), Yunus Akgün (11), Dries Mertens (10), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)
Thay người | |||
67’ | Davidson João Figueiredo | 75’ | Kerem Demirbay Roland Sallai |
67’ | Omer Beyaz Ömer Ali Şahine | 83’ | Dries Mertens Berkan Kutlu |
86’ | Deniz Turuc Matchoi Djaló | 90’ | Victor Osimhen Victor Nelsson |
89’ | Olivier Kemen Dimitris Pelkas | 90’ | Baris Alper Yilmaz Michy Batshuayi |
Cầu thủ dự bị | |||
Volkan Babacan | Günay Güvenç | ||
Deniz Dilmen | Eyüp Aydin | ||
Emre Kaplan | Roland Sallai | ||
Dimitris Pelkas | Berkan Kutlu | ||
Matchoi Djaló | Elias Jelert | ||
João Figueiredo | Victor Nelsson | ||
Ömer Ali Şahine | Yusuf Demir | ||
Michy Batshuayi | |||
Efe Akman | |||
Metehan Baltacı |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |