Thẻ vàng cho Mehmet Zeki Celik.
- Dusan Vlahovic2
- Manuel Locatelli6
- Manuel Locatelli (VAR check)25
- Manuel Locatelli25
- Denis Zakaria (Thay: Adrien Rabiot)58
- Filip Kostic77
- Weston McKennie (Thay: Juan Cuadrado)77
- Arkadiusz Milik (Thay: Fabio Miretti)77
- Nicolo Rovella (Thay: Manuel Locatelli)85
- Moise Kean (Thay: Dusan Vlahovic)86
- Bryan Cristante41
- Stephan El Shaarawy (Thay: Gianluca Mancini)46
- Nicola Zalewski (Thay: Leonardo Spinazzola)46
- Mehmet Zeki Celik (Thay: Rick Karsdorp)62
- Tammy Abraham (Kiến tạo: Paulo Dybala)69
- Marash Kumbulla (Thay: Paulo Dybala)77
- Edoardo Bove (Thay: Lorenzo Pellegrini)90
- Mehmet Zeki Celik90
- Mehmet Zeki Celik90+5'
Thống kê trận đấu Juventus vs AS Roma
Diễn biến Juventus vs AS Roma
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Juventus: 55%, Roma: 45%.
Edoardo Bove giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Edoardo Bove bên phía Roma thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Nicolo Rovella thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng đi không trúng đích của đồng đội.
Roger Ibanez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Juventus đang kiểm soát bóng.
Juventus thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Mehmet Zeki Celik giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Roma thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Lorenzo Pellegrini rời sân, người vào thay là Edoardo Bove trong chiến thuật thay người.
Roma thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Roger Ibanez thực hiện pha xử lý và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Juventus đang kiểm soát bóng.
Bryan Cristante của Roma đã bị phạt việt vị.
Gleison Bremer bên phía Juventus thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Gleison Bremer thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Marash Kumbulla
Alex Sandro bị phạt vì đẩy Tammy Abraham.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Đội hình xuất phát Juventus vs AS Roma
Juventus (4-2-3-1): Wojciech Szczesny (1), Mattia De Sciglio (2), Bremer (3), Danilo (6), Alex Sandro (12), Manuel Locatelli (5), Adrien Rabiot (25), Juan Cuadrado (11), Fabio Miretti (20), Filip Kostic (17), Filip Kostic (17), Dusan Vlahovic (9)
AS Roma (3-4-2-1): Rui Patricio (1), Gianluca Mancini (23), Chris Smalling (6), Roger Ibanez (3), Rick Karsdorp (2), Leonardo Spinazzola (37), Nemanja Matic (8), Bryan Cristante (4), Paulo Dybala (21), Lorenzo Pellegrini (7), Tammy Abraham (9)
Thay người | |||
58’ | Adrien Rabiot Denis Zakaria | 46’ | Leonardo Spinazzola Nicola Zalewski |
77’ | Fabio Miretti Arkadiusz Milik | 46’ | Gianluca Mancini Stephan El Shaarawy |
77’ | Juan Cuadrado Weston McKennie | 62’ | Rick Karsdorp Zeki Celik |
85’ | Manuel Locatelli Nicolo Rovella | 77’ | Paulo Dybala Marash Kumbulla |
86’ | Dusan Vlahovic Moise Kean | 90’ | Lorenzo Pellegrini Edoardo Bove |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Perin | Pietro Boer | ||
Arkadiusz Milik | Mile Svilar | ||
Weston McKennie | Eldor Shomurodov | ||
Carlo Pinsoglio | Matias Vina | ||
Nicolo Rovella | Zeki Celik | ||
Federico Gatti | Marash Kumbulla | ||
Moise Kean | Edoardo Bove | ||
Daniele Rugani | Nicola Zalewski | ||
Denis Zakaria | Stephan El Shaarawy | ||
Matias Soule | Filippo Tripi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Juventus vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juventus
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atalanta | 17 | 13 | 1 | 3 | 23 | 40 | T T T T T |
2 | Napoli | 17 | 12 | 2 | 3 | 14 | 38 | T T B T T |
3 | Inter | 15 | 10 | 4 | 1 | 25 | 34 | T H T T T |
4 | Lazio | 17 | 11 | 1 | 5 | 8 | 34 | T B T B T |
5 | Fiorentina | 15 | 9 | 4 | 2 | 17 | 31 | T T T T B |
6 | Juventus | 17 | 7 | 10 | 0 | 15 | 31 | H H H H T |
7 | Bologna | 16 | 7 | 7 | 2 | 5 | 28 | B T H T T |
8 | AC Milan | 16 | 7 | 5 | 4 | 9 | 26 | H T B H T |
9 | Udinese | 16 | 6 | 2 | 8 | -6 | 20 | B H B T B |
10 | AS Roma | 17 | 5 | 4 | 8 | 0 | 19 | B B T B T |
11 | Empoli | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | H B T B B |
12 | Torino | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | H B H T B |
13 | Genoa | 17 | 3 | 7 | 7 | -12 | 16 | H T H H B |
14 | Lecce | 17 | 4 | 4 | 9 | -18 | 16 | T H B T B |
15 | Como 1907 | 16 | 3 | 6 | 7 | -10 | 15 | H B H H T |
16 | Parma | 17 | 3 | 6 | 8 | -10 | 15 | B T B B B |
17 | Hellas Verona | 17 | 5 | 0 | 12 | -19 | 15 | B B B T B |
18 | Cagliari | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H T B B B |
19 | Venezia | 17 | 3 | 4 | 10 | -13 | 13 | B B H H T |
20 | Monza | 17 | 1 | 7 | 9 | -8 | 10 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại