Calcio Lecco 1912 thực hiện quả phát bóng lên.
![]() Giovanni Crociata 16 | |
![]() Fabrizio Caligara 31 | |
![]() Ilija Nestorovski 35 | |
![]() (Pen) Lorenzo Di Stefano 49 | |
![]() Alessandro Sersanti 51 | |
![]() Danilo Quaranta (Kiến tạo: Tommaso Milanese) 55 | |
![]() Erdis Kraja (Thay: Fabrizio Caligara) 59 | |
![]() Brian Jephte Bayeye (Thay: Claud Adjapong) 59 | |
![]() Brian Bayeye (Thay: Claud Adjapong) 59 | |
![]() Davide Guglielmotti (Thay: Lorenzo Di Stefano) 64 | |
![]() Giorgio Galli (Thay: Alessandro Sersanti) 64 | |
![]() Samuel Giovane (Thay: Pedro Mendes) 77 | |
![]() Pablo Rodriguez (Thay: Tommaso Milanese) 77 | |
![]() Mattia Tordini (Thay: Artur Ionita) 79 | |
![]() Eddy Gnahore (Thay: Erdis Kraja) 82 | |
![]() Umberto Eusepi (Thay: Mats Lemmens) 85 | |
![]() Marcello Falzerano 87 | |
![]() Nicolo Buso 90 |
Thống kê trận đấu Lecco vs Ascoli


Diễn biến Lecco vs Ascoli
Ascoli đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Pablo Rodriguez đi chệch khung thành.
Calcio Lecco 1912 có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Ascoli không?
Calcio Lecco 1912 được hưởng quả phạt góc của Alberto Santoro.
Ascoli được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đá phạt dành cho Calcio Lecco 1912 bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Ascoli trên Stadio Rigamonti Ceppi.

Nicolo Buso của Calcio Lecco 1912 đã được đặt ở Lecco.
Alberto Santoro ra hiệu cho Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ascoli.
Danilo Quaranta của Ascoli trông ổn và trở lại sân.
Danilo Quaranta đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong giây lát.
Quả phát bóng lên cho Ascoli tại Stadio Rigamonti Ceppi.
Andrija Novakovich của đội Calcio Lecco 1912 thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Calcio Lecco 1912 có thể tận dụng quả ném biên ở sâu bên trong phần sân của Ascoli này không?
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên bên phần sân đối diện.

Marcello Falzerano (Ascoli) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ở Lecco, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Umberto Eusepi của Calcio Lecco 1912 đã việt vị.
Calcio Lecco 1912 thực hiện quả ném biên bên phần sân của Ascoli.
Umberto Eusepi vào sân thay cho Mats Leentje Lemmens ở Calcio Lecco 1912.
Calcio Lecco 1912 được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Lecco vs Ascoli
Lecco (4-2-3-1): Umberto Saracco (22), Mats Leentje Lemmens (83), Vedran Celjak (2), Alessandro Bianconi (6), Alessandro Caporale (17), Artur Ionita (27), Giovanni Crociata (21), Nicolo Buso (99), Alessandro Sersanti (8), Lorenzo Di Stefano (73), Andrija Novakovich (90)
Ascoli (4-3-2-1): Emiliano Viviano (2), Claud Adjapong (17), Giuseppe Bellusci (55), Danilo Quaranta (14), Nicola Falasco (54), Marcello Falzerano (23), Francesco Di Tacchio (18), Fabrizio Caligara (10), Ilija Nestorovski (30), Tommaso Milanese (20), Pedro Mendes (90)


Thay người | |||
64’ | Alessandro Sersanti Giorgio Galli | 59’ | Eddy Gnahore Erdis Kraja |
64’ | Lorenzo Di Stefano Davide Guglielmotti | 59’ | Claud Adjapong Brian Jephte Bayeye |
79’ | Artur Ionita Mattia Tordini | 77’ | Tommaso Milanese Pablo Rodriguez |
85’ | Mats Lemmens Umberto Eusepi | 77’ | Pedro Mendes Samuel Giovane |
82’ | Erdis Kraja Eddy Gnahore |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Tordini | Davide Barosi | ||
Umberto Eusepi | Kevin Haveri | ||
Riccardo Melgrati | Pablo Rodriguez | ||
Vittorio Agostinelli | Vincenzo Millico | ||
Eyob Zambataro | Simone D'Uffizi | ||
Franco Lepore | Giacomo Manzari | ||
Giorgio Galli | Erdis Kraja | ||
Lorenzo Pinzauti | Patrizio Masini | ||
Duccio Degli Innocenti | Eddy Gnahore | ||
Brayan Boci | Samuel Giovane | ||
Davide Guglielmotti | Brian Jephte Bayeye | ||
Francesco Donati | Emiliano Rossi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lecco
Thành tích gần đây Ascoli
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại