Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng đắn sau một ngày thi đấu khá tẻ nhạt
- Valentin Rosier30
- Yvan Neyou Noupa49
- Miguel De la Fuente (Thay: Sebastian Haller)63
- Miguel de la Fuente (Thay: Sebastien Haller)63
- Darko Brasanac (Thay: Yvan Neyou Noupa)71
- Julian Chicco (Thay: Seydouba Cisse)84
- Oscar Rodriguez (Thay: Juan Cruz)84
- Cesar Tarrega32
- Diego Lopez (Thay: Sergi Canos)63
- Pepelu67
- Daniel Gomez (Thay: Hugo Duro)73
- Enzo Barrenechea (Thay: Andre Almeida)73
- German Valera (Thay: Luis Rioja)86
Thống kê trận đấu Leganes vs Valencia
Diễn biến Leganes vs Valencia
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leganes: 59%, Valencia: 41%.
Enzo Barrenechea giải tỏa áp lực bằng một cú đánh
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valentin Rosier của Leganes chặn được đường tạt bóng hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Valencia thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Leganes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Roberto Lopez tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Valentin Rosier bị phạt vì đẩy Thierry Correia.
Thierry Correia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
POST! Oscar Rodriguez gần như đã ghi được bàn thắng nhưng cú sút của anh lại chạm cột dọc!
Adria Altimira tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Cú sút của Valentin Rosier bị chặn lại.
Leganes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cristhian Mosquera của Valencia chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Giorgi Mamardashvili đã đưa tay an toàn khi anh ấy bước ra và giành bóng
Leganes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Leganes: 57%, Valencia: 43%.
Đội hình xuất phát Leganes vs Valencia
Leganes (4-2-3-1): Marko Dmitrović (13), Valentin Rosier (12), Sergio Gonzalez (6), Jorge Saenz (3), Javi Hernández (20), Yvan Neyou (17), Seydouba Cisse (8), Juan Cruz (11), Roberto López (21), Adrià Altimira (2), Sébastien Haller (18)
Valencia (5-4-1): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Cesar Tarrega (15), Cristhian Mosquera (3), Yarek Gasiorowski (24), Thierry Correia (12), Sergi Canós (7), Pepelu (18), André Almeida (10), Luis Rioja (22), Hugo Duro (9)
Thay người | |||
63’ | Sebastien Haller Miguel de la Fuente | 63’ | Sergi Canos Diego López |
71’ | Yvan Neyou Noupa Darko Brasanac | 73’ | Andre Almeida Enzo Barrenechea |
84’ | Juan Cruz Óscar | 73’ | Hugo Duro Dani Gomez |
84’ | Seydouba Cisse Julian Chicco | 86’ | Luis Rioja German Valera |
Cầu thủ dự bị | |||
Enric Franquesa | Javi Guerra | ||
Juan Soriano | Diego López | ||
Alvin Abajas | Enzo Barrenechea | ||
Jackson Porozo | Stole Dimitrievski | ||
Óscar | Maximiliano Caufriez | ||
Darko Brasanac | Rodrigo Abajas | ||
Julian Chicco | Fran Pérez | ||
Miguel de la Fuente | Dani Gomez | ||
Daniel Raba | German Valera | ||
Diego Garcia | Hugo Guillamón |
Tình hình lực lượng | |||
Renato Tapia Đau lưng | Jaume Domènech Chấn thương cơ | ||
Naim Garcia Va chạm | José Gayà Chấn thương cơ | ||
Munir El Haddadi Chấn thương bàn chân | Jesús Vázquez Chấn thương cơ | ||
Mouctar Diakhaby Chấn thương đầu gối | |||
Rafa Mir Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leganes vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leganes
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại