Số người tham dự hôm nay là 32185.
- Nampalys Mendy63
- Kiernan Dewsbury-Hall65
- Jamie Vardy (Thay: Patson Daka)71
- James Maddison75
- Harvey Barnes (Thay: Ademola Lookman)80
- Ayoze Perez (Thay: Youri Tielemans)86
- Douglas Luiz72
- Tim Iroegbunam (Thay: Douglas Luiz)75
- Emiliano Buendia (Thay: Philippe Coutinho)79
- Marvelous Nakamba (Thay: Jacob Ramsey)90
- Leon Bailey90
- Leon Bailey90+5'
Thống kê trận đấu Leicester vs Aston Villa
Diễn biến Leicester vs Aston Villa
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 65%, Aston Villa: 35%.
Harvey Barnes không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm
Harvey Barnes sút từ bên ngoài vòng cấm, nhưng Emiliano Martinez đã kiểm soát được nó
Matty Cash giải tỏa áp lực nhờ giải phóng mặt bằng
Jamie Vardy thực hiện một quả tạt ...
Jamie Vardy bị phạt vì đẩy Ezri Konsa.
Harvey Barnes của Leicester cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Ayoze Perez thực hiện một quả tạt ...
James Maddison đặt một cây thánh giá ...
Thẻ vàng cho Leon Bailey.
Leon Bailey từ Aston Villa đi hơi quá xa ở đó khi kéo Nampalys Mendy xuống
Tỷ lệ cầm bóng: Leicester: 65%, Aston Villa: 35%.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Caglar Soyuncu giải tỏa áp lực bằng một sự thông thoáng
Ashley Young thực hiện một quả tạt ...
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Jacob Ramsey rời sân, Marvelous Nakamba vào thay chiến thuật.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Đội hình xuất phát Leicester vs Aston Villa
Leicester (4-2-3-1): Kasper Schmeichel (1), James Michael Justin (2), Wesley Fofana (3), Caglar Soyuncu (4), Timothy Castagne (27), Youri Tielemans (8), Nampalys Mendy (24), James Maddison (10), Kiernan Dewsbury-Hall (22), Ademola Lookman (37), Patson Daka (29)
Aston Villa (4-3-1-2): Emilano Martinez (1), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Ashley Young (18), John McGinn (7), Douglas Luiz (6), Jacob Ramsey (41), Philippe Coutinho (23), Leon Bailey (31), Leon Bailey (31), Ollie Watkins (11)
Thay người | |||
71’ | Patson Daka Jamie Vardy | 75’ | Douglas Luiz Tim Iroegbunam |
80’ | Ademola Lookman Harvey Barnes | 79’ | Philippe Coutinho Emiliano Buendia |
86’ | Youri Tielemans Ayoze Perez | 90’ | Jacob Ramsey Marvelous Nakamba |
Cầu thủ dự bị | |||
Danny Ward | Robin Olsen | ||
Ricardo Pereira | Calum Chambers | ||
Marc Albrighton | Emiliano Buendia | ||
Hamza Choudhury | Marvelous Nakamba | ||
Jamie Vardy | Carney Chukwuemeka | ||
Ayoze Perez | Benjamin Chrisene | ||
Harvey Barnes | Tim Iroegbunam | ||
Kelechi Iheanacho | Tommi O Reilly | ||
Daniel Amartey | Danny Ings |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leicester vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại