![]() Wilfred Ndidi 16 | |
![]() Moussa Sissoko 19 | |
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Son Heung-min) 29 | |
![]() Serge Aurier (Kiến tạo: Harry Kane) 64 | |
![]() Ricardo Pereira 69 | |
![]() Demarai Gray 83 | |
![]() James Maddison (Kiến tạo: Hamza Choudhury) 85 |
Tổng thuật Leicester vs Tottenham
Sau tiếng còi khai cuộc, Tottenham nhanh chóng chiếm lĩnh thế trận. Ngay phút thứ 3, Spurs đã có hai pha dứt điểm "cảnh báo" chủ nhà, lần lượt đến từ chân của Son Heung-min và Harry Kane. Tuy nhiên, Leicester cho thấy họ không phải là đội bóng dễ bị bắt nạt với nhiều pha lên bóng sắc lẹm.
![]() |
Thông số trận đấu Leicester 2-1 Tottenham |
Phút 16, tận dụng pha bắt bóng không tốt của thủ môn Gazzaniga, tiền vệ Wilfred Ndidi băng vào đá bồi cận thành tung lưới Tottenham. Dù vậy, sau khi tham khảo VAR, trọng tài chính đã từ chối bàn thắng do cầu thủ của Leicester đã việt vị ở tình huống tham gia trước đó.
Chơi không quá lấn lướt so với đối thủ, nhưng Tottenham đã có bàn vượt lên ở phút 29. Nhận đường kiến tạo của Son, Kane dù bị hậu vệ Leicester theo kèm rất sát song vẫn kịp dứt điểm trong tư thế với ở khu cấm địa phá vỡ thế quân bình. Và đây cũng là tỷ số của 45 phút đầu tiên.
Sang hiệp 2, Leicester đẩy cao đội hình tấn công tìm bàn gỡ. Hai đội liên tục có các tình huống ăn miếng trả miếng, và VAR một lần nữa trở thành tâm điểm khi từ chối bàn thắng của hậu vệ Serge Aurier. Đây là pha bóng mà Son đã được xác định việt vị lúc thoát xuống nhận đường chuyền của đồng đội.
Cũng kể từ đây, thảm họa ập đến Tottenham. Đầu tiên, chỉ ít phút sau khi bị VAR từ chối bàn thắng, Spurs đã phải nhận quả đẳng. Phút 70, nhận đường chuyền vào của Jamie Vardy bên cánh trái, hậu vệ Ricardo Pereira ra chân quyết đoán gỡ hòa cho Leicester.
Đúng 15 phút sau, tiền vệ James Maddison khiến cả sân King Power vỡ òa sung sướng với pha sút xa tuyệt đẹp hạ gục thủ thành Gazzaniga. Quãng thời gian còn lại, Tottenham dốc toàn lực tìm bàn gỡ nhưng bất thành. Chung cuộc, thầy trò Mauricio Pochettino thua ngược Leicester 1-2.
Kết quả này khiến Tottenham có nguy cơ mất vị trí thứ 5 sau khi vòng đấu thứ 6 hạ màn. Trong khi đó, Leicester tạm leo lên thứ 2 với 11 điểm, kém đội đầu bảng Liverpool 4 điểm.
Leicester City XI (4-1-4-1): Kasper Schmeichel; Ricardo Pereira, Jonny Evans, Caglar Soyuncu, Ben Chilwell; Wilfred Ndidi; Ayoze Perez, Youri Tielemans, James Maddison, Harvey Barnes; Jamie Vardy
Dự bị: James Justin, Danny Ward, Dennis Praet, Hamza Choudhury, Demarai Gray, Wes Morgan, Marc Albrighton
Tottenham XI (4-3-3): Paulo Gazzaniga; Serge Aurier, Toby Alderweireld, Jan Vertonghen, Danny Rose; Moussa Sissoko, Tanguy Ndombele, Harry Winks; Erik Lamela, Harry Kane, Son Heung-min
Dự bị: Victor Wanyama, Lucas Moura, Ben Davies, Eric Dier, Alfie Whiteman, Oliver Skipp, Christian Eriksen
![]() |
Đội hình thi đấu trận Leicester vs Tottenham |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leicester
Thành tích gần đây Tottenham
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -16 | 33 | B B T T B |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại