Thứ Bảy, 12/04/2025
Josko Gvardiol (Kiến tạo: Andre Silva)
13
Christopher Nkunku
18
Vinicius Junior (Kiến tạo: Marco Asensio)
44
Lucas Vazquez
49
Timo Werner (Thay: Andre Silva)
69
Daniel Olmo (Thay: Emil Forsberg)
69
Abdou Diallo (Thay: David Raum)
69
Daniel Carvajal (Thay: Lucas Vazquez)
69
David Alaba (Thay: Nacho Fernandez)
69
Eden Hazard (Thay: Toni Kroos)
76
Timo Werner (Kiến tạo: Mohamed Simakan)
81
Kevin Kampl (Thay: Amadou Haidara)
84
Benjamin Henrichs (Thay: Mohamed Simakan)
89
(Pen) Rodrygo
90+3'

Thống kê trận đấu Leipzig vs Real Madrid

số liệu thống kê
Leipzig
Leipzig
Real Madrid
Real Madrid
44 Kiểm soát bóng 56
7 Phạm lỗi 5
12 Ném biên 17
1 Việt vị 0
13 Chuyền dài 15
5 Phạt góc 8
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
6 Sút trúng đích 6
5 Sút không trúng đích 5
3 Cú sút bị chặn 1
10 Phản công 1
4 Thủ môn cản phá 3
7 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Leipzig vs Real Madrid

Tất cả (341)
90+4'

Số người tham dự hôm nay là 45228.

90+4'

RB Leipzig với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc

90+4'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+4'

Cầm bóng: RB Leipzig: 44%, Real Madrid: 56%.

90+3' G O O O A A A L - Rodrygo của Real Madrid dứt điểm từ chấm phạt đền bằng chân phải! Janis Blaswich đã chọn sai phía.

G O O O A A A L - Rodrygo của Real Madrid dứt điểm từ chấm phạt đền bằng chân phải! Janis Blaswich đã chọn sai phía.

90+4' G O O O A A A L - Rodrygo của Real Madrid dứt điểm từ chấm phạt đền bằng chân phải! Janis Blaswich đã chọn sai phía.

G O O O A A A L - Rodrygo của Real Madrid dứt điểm từ chấm phạt đền bằng chân phải! Janis Blaswich đã chọn sai phía.

90+4' G O O O O A A A L Điểm số của Real Madrid.

G O O O O A A A L Điểm số của Real Madrid.

90+3'

PENALTY - Christopher Nkunku từ RB Leipzig được hưởng một quả phạt đền vì vấp Rodrygo.

90+3'

Daniel Carvajal bên phía Real Madrid thực hiện một quả phạt góc từ cánh phải.

90+2'

Rodrygo thực hiện một nỗ lực tốt khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu được nó

90+2'

Eden Hazard tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội

90+2'

Real Madrid bắt đầu phản công.

90+2'

David Alaba bên phía Real Madrid thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+2'

RB Leipzig đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.

90+1'

Janis Blaswich của RB Leipzig thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+1'

Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.

90+1'

Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.

90'

Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.

90'

Tỷ lệ cầm bóng: RB Leipzig: 44%, Real Madrid: 56%.

90'

Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

89'

RB Leipzig thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

Đội hình xuất phát Leipzig vs Real Madrid

Leipzig (4-2-3-1): Janis Blaswich (21), Mohamed Simakan (2), Willi Orban (4), Josko Gvardiol (32), David Raum (22), Amadou Haidara (8), Xaver Schlager (24), Dominik Szoboszlai (17), Christopher Nkunku (18), Emil Forsberg (10), Andre Silva (19)

Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Eder Militao (3), Nacho (6), Antonio Rudiger (22), Eduardo Camavinga (12), Aurelien Tchouameni (18), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Rodrygo (21), Vinicius Junior (20)

Leipzig
Leipzig
4-2-3-1
21
Janis Blaswich
2
Mohamed Simakan
4
Willi Orban
32
Josko Gvardiol
22
David Raum
8
Amadou Haidara
24
Xaver Schlager
17
Dominik Szoboszlai
18
Christopher Nkunku
10
Emil Forsberg
19
Andre Silva
20
Vinicius Junior
21
Rodrygo
11
Marco Asensio
8
Toni Kroos
18
Aurelien Tchouameni
12
Eduardo Camavinga
22
Antonio Rudiger
6
Nacho
3
Eder Militao
17
Lucas Vazquez
1
Thibaut Courtois
Real Madrid
Real Madrid
4-3-3
Thay người
69’
David Raum
Abdou Diallo
69’
Lucas Vazquez
Dani Carvajal
69’
Emil Forsberg
Dani Olmo
69’
Nacho Fernandez
David Alaba
69’
Andre Silva
Timo Werner
76’
Toni Kroos
Eden Hazard
84’
Amadou Haidara
Kevin Kampl
89’
Mohamed Simakan
Benjamin Henrichs
Cầu thủ dự bị
Abdou Diallo
Andriy Lunin
Kevin Kampl
Luis López
Jonas Nickisch
Dani Carvajal
Dani Olmo
David Alaba
Yussuf Poulsen
Jesus Vallejo
Timo Werner
Eden Hazard
Hugo Novoa
Alvaro Odriozola
Benjamin Henrichs
Ferland Mendy
Carlos Dotor
Sergio Arribas
Alvaro Rodriguez
Huấn luyện viên

Marco Rose

Carlo Ancelotti

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
15/09 - 2022
26/10 - 2022
14/02 - 2024
07/03 - 2024

Thành tích gần đây Leipzig

Bundesliga
12/04 - 2025
05/04 - 2025
DFB Cup
03/04 - 2025
Bundesliga
29/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025
Bundesliga
23/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Real Madrid

Champions League
09/04 - 2025
La Liga
05/04 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
02/04 - 2025
H1: 1-1 | HP: 1-0
La Liga
30/03 - 2025
16/03 - 2025
Champions League
13/03 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 2-4
La Liga
09/03 - 2025
Champions League
05/03 - 2025
La Liga
02/03 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
27/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X