Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Real Madrid đã giành được chiến thắng
- Marco Rose45
- Mohamed Simakan53
- Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda)75
- Eljif Elmas (Thay: Dani Olmo)75
- Amadou Haidara (Thay: Benjamin Henrichs)75
- Yussuf Poulsen77
- Benjamin Sesko85
- Kevin Kampl (Thay: Xaver Schlager)90
- Brahim Diaz48
- Daniel Carvajal66
- Lucas Vazquez (Thay: Brahim Diaz)84
- Joselu (Thay: Rodrygo)84
- Vinicius Junior85
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube Trên Đỉnh Trời Âu:
Thống kê trận đấu Leipzig vs Real Madrid
Diễn biến Leipzig vs Real Madrid
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 49%, Real Madrid: 51%.
Bàn thắng duy nhất mà Real Madrid ghi được mang lại cho họ một chút lợi thế khi chúng ta đang bước vào hiệp một.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: RB Leipzig: 50%, Real Madrid: 50%.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Joselu của Real Madrid tung cú sút đi chệch khung thành
Đường căng ngang của Eduardo Camavinga của Real Madrid đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Real Madrid đang kiểm soát bóng.
Real Madrid thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho RB Leipzig.
Real Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Peter Gulacsi của RB Leipzig cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Toni Kroos thực hiện pha đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Amadou Haidara cản phá thành công cú sút
Cú sút của Vinicius Junior bị cản phá.
Real Madrid với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Carvajal thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
RB Leipzig đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Leipzig vs Real Madrid
Leipzig (4-2-2-2): Péter Gulácsi (1), Mohamed Simakan (2), Lukas Klostermann (16), Willi Orbán (4), David Raum (22), Benjamin Henrichs (39), Xaver Schlager (24), Dani Olmo (7), Xavi Simons (20), Loïs Openda (17), Benjamin Šeško (30)
Real Madrid (4-3-1-2): Andriy Lunin (13), Dani Carvajal (2), Aurélien Tchouaméni (18), Nacho (6), Ferland Mendy (23), Federico Valverde (15), Toni Kroos (8), Eduardo Camavinga (12), Brahim Díaz (21), Rodrygo (11), Vinicius Junior (7)
Thay người | |||
75’ | Dani Olmo Eljif Elmas | 84’ | Brahim Diaz Lucas Vázquez |
75’ | Benjamin Henrichs Amadou Haidara | 84’ | Rodrygo Joselu |
75’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen | ||
90’ | Xaver Schlager Kevin Kampl |
Cầu thủ dự bị | |||
Janis Blaswich | Dani Ceballos | ||
Leopold Zingerle | Kepa Arrizabalaga | ||
Christopher Lenz | Fran González | ||
El Chadaille Bitshiabu | Fran García | ||
Castello Lukeba | Alvaro Carrillo | ||
Eljif Elmas | Jacobo Ramon Naveros | ||
Amadou Haidara | Luka Modrić | ||
Nicolas Seiwald | Lucas Vázquez | ||
Christoph Baumgartner | Arda Güler | ||
Nuha Jatta | Mario Martin | ||
Kevin Kampl | Nico Paz | ||
Yussuf Poulsen | Joselu |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leipzig vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leipzig
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại