Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Lens đã giành được chiến thắng
- Jonathan Gradit44
- Morgan Guilavogui (Thay: Elye Wahi)60
- Angelo Fulgini (Thay: Adrien Thomasson)60
- Morgan Guilavogui60
- Deiver Machado (Thay: Massadio Haidara)71
- Wesley Said (Thay: Elye Wahi)71
- Salis Abdul Samed76
- David Costa (Thay: Neil El Aynaoui)86
- Jonathan Gradit (Kiến tạo: Angelo Fulgini)90
- Renan Lodi37
- Vitor Oliveira45+2'
- Iliman Ndiaye (Thay: Joaquin Correa)56
- Pierre-Emerick Aubameyang (Thay: Vitor Oliveira)70
- Michael Murillo (Thay: Ismaila Sarr)86
Thống kê trận đấu Lens vs Marseille
Diễn biến Lens vs Marseille
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Lens: 47%, Marseille: 53%.
Quả phát bóng lên cho Lens.
Pierre-Emerick Aubameyang của Marseille tung cú sút đi chệch khung thành
Đường căng ngang của Amine Harit từ Marseille đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kevin Danso của Lens chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Samuel Gigot đánh đầu hướng về khung thành nhưng Brice Samba đã có mặt thoải mái cản phá
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Deiver Machado của Lens vấp ngã Michael Murillo
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Deiver Machado của Lens vấp ngã Michael Murillo
Lens đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp hối của trận đấu!
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Jonathan Gradit đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Lens đã ghi được bàn thắng quyết định vào những phút hấp hối của trận đấu!
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Angelo Fulgini đã kiến tạo nên bàn thắng.
G O O O A A A L - Jonathan Gradit của Lens đánh đầu đưa bóng về lưới!
Angelo Fulgini của Lens thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Jonathan Gradit đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Angelo Fulgini đã kiến tạo nên bàn thắng.
Đội hình xuất phát Lens vs Marseille
Lens (3-4-3): Brice Samba (30), Jonathan Gradit (24), Kevin Danso (4), Facundo Medina (14), Ruben Aguilar (2), Salis Abdul Samed (6), Neil El Aynaoui (23), Massadio Haidara (21), Florian Sotoca (7), Elye Wahi (9), Adrien Thomasson (28)
Marseille (4-2-3-1): Pau Lopez (16), Jonathan Clauss (7), Samuel Gigot (4), Leonardo Balerdi (5), Renan Lodi (12), Geoffrey Kondogbia (19), Jordan Veretout (27), Ismaila Sarr (23), Amine Harit (11), Joaquin Correa (20), Vítor Carvalho (9)
Thay người | |||
60’ | Florian Sotoca Morgan Guilavogui | 56’ | Joaquin Correa Iliman Ndiaye |
60’ | Adrien Thomasson Angelo Fulgini | 70’ | Vitor Oliveira Pierre-Emerick Aubameyang |
71’ | Massadio Haidara Deiver Machado | 86’ | Ismaila Sarr Michael Murillo |
71’ | Elye Wahi Wesley Said | ||
86’ | Neil El Aynaoui David Costa |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean-Louis Leca | Chancel Mbemba | ||
Deiver Machado | Ruben Blanco | ||
Abdukodir Khusanov | Bamo Meite | ||
Przemyslaw Frankowski | Michael Murillo | ||
David Costa | Iliman Ndiaye | ||
Wesley Said | Bilal Nadir | ||
Morgan Guilavogui | Emran Soglo | ||
Angelo Fulgini | Pierre-Emerick Aubameyang | ||
Andy Diouf | Noam Mayoka |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lens vs Marseille
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lens
Thành tích gần đây Marseille
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại