Brugue (Levante) nhận thẻ đỏ khi không có mặt trên sân!
- Marcelo Saracchi29
- Rober34
- Enric Franquesa (Thay: Marcelo Saracchi)44
- Jose Campana45
- Jose Campana45+3'
- Pepelu65
- Jonathan Montiel (Thay: Rober)66
- Alejandro Cantero (Thay: Roger Brugue)67
- Roberto Soldado (Thay: Wesley)77
- Pablo Martinez (Thay: Gonzalo Melero)77
- Roger Brugue90
- Roger Brugue90+3'
- David Timor Copovi57
- Joaquin Munoz (Thay: Patrick Soko)61
- Juan Carlos (Thay: Aboubakary Kante)61
- Gerard Valentin (Thay: Pablo Tomeo)76
- Kento Hashimoto (Thay: Marc Mateu)76
- Eusebio Monzo (Thay: Florian Miguel)90
Thống kê trận đấu Levante vs Huesca
Diễn biến Levante vs Huesca
Bóng đi ra khỏi khung thành Huesca phát bóng lên.
Ở Valencia, Gonzalo Melero (Levante) đánh đầu chệch mục tiêu.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Levante trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Levante trong phần sân của họ.
Huesca đẩy cao sân nhưng Jon Ander Gonzalez Esteban nhanh chóng kéo họ vì việt vị.
Huesca được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Huesca bị bắt việt vị.
Florian Miguel (Huesca) dường như không thể đi tiếp. Anh ấy được thay thế bởi Eusebio Monzo.
Trận đấu đã bị tạm dừng để Florian Miguel chú ý đến Huesca đang nằm đau quằn quại trên sân.
Liệu Huesca có thể tận dụng từ quả ném biên sâu bên trong phần sân của Levante?
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Huesca trong phần sân của họ.
Levante được hưởng quả phạt góc do Jon Ander Gonzalez Esteban thực hiện.
Huesca có một quả phát bóng lên.
Levante được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho Huesca ném biên bên phần sân của Levante.
Huesca thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Levante.
Đá phạt cho Huesca trong hiệp của họ.
Pablo Martinez đang thay thế Gonzalo Melero cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Huesca tại Ciutat de Valencia.
Gonzalo Melero của Levante bỏ lỡ cơ hội ghi bàn thắng.
Đội hình xuất phát Levante vs Huesca
Levante (5-3-2): Dani Cardenas (1), Son (2), Pier Rober (4), Rober (4), Sergio Postigo (15), Alex Munoz (16), Marcelo Saracchi (23), Pepelu (8), Vicente Iborra (10), Gonzalo Melero (22), Roger Brugue (17), Wesley (7)
Huesca (4-4-2): Andres Fernandez (1), Andrei Ratiu (2), Hugo Anglada (28), Pulido (14), Florian Miguel (3), Patrick Soko (8), Pablo Tomeo (32), David Timor (4), Marc Mateu (21), Dani Escriche (10), Aboubakary Kante (19)
Thay người | |||
44’ | Marcelo Saracchi Enric Franquesa | 61’ | Patrick Soko Joaquin Munoz |
66’ | Rober Joni Montiel | 61’ | Aboubakary Kante Juan Carlos |
67’ | Roger Brugue Alejandro Cantero | 76’ | Marc Mateu Kento Hashimoto |
77’ | Wesley Roberto Soldado | 76’ | Pablo Tomeo Gerard Valentín |
77’ | Gonzalo Melero Pablo Martinez | 90’ | Florian Miguel Eusebio Monzo |
Cầu thủ dự bị | |||
Joni Montiel | Miguel San Roman | ||
Enric Franquesa | Kento Hashimoto | ||
Shkodran Mustafi | Ignasi Vilarrasa Palacios | ||
Roberto Soldado | Gerard Valentín | ||
Jorge De Frutos Sebastian | Oscar Sielva | ||
Jose Campana | Jeremy Blasco | ||
Pablo Martinez | Joaquin Munoz | ||
Alejandro Cantero | Juan Villar | ||
Marc Pubill Pages | Juan Carlos | ||
Pablo Cunat Campos | Manu Rico | ||
Jose Campana | Eusebio Monzo | ||
David Garcia |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Levante vs Huesca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Huesca
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại