Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Ivan Romero (Kiến tạo: Andres Garcia)14
- Ivan Romero (Kiến tạo: Giorgi Kochorashvili)33
- Andres Garcia56
- Sergio Lozano68
- Sergio Lozano (Thay: Pablo Martinez)68
- Angel Algobia (Thay: Giorgi Kochorashvili)68
- Jose Luis Morales (Thay: Roger Brugue)68
- Carlos Espi (Thay: Oriol Rey)77
- Carlos Espi81
- Adrian De La Fuente86
- Adrian De La Fuente (Thay: Ivan Romero)86
- Jose Luis Morales90
- Angel Algobia90+5'
- David Larrubia (Kiến tạo: Jokin Gabilondo)16
- Dani Lorenzo (Kiến tạo: Kevin Villodres)41
- Aaron Ochoa (Thay: Dani Lorenzo)46
- Aaron Ochoa46
- Manu Molina55
- Ramon Enriquez (Thay: Izan Merino)64
- Sergio Castel (Thay: Dioni)64
- Julen Lobete (Thay: Kevin Villodres)72
- Antonio Cordero82
- Antonio Cordero (Thay: David Larrubia)82
Thống kê trận đấu Levante vs Malaga
Diễn biến Levante vs Malaga
G O O O A A A L - Angel Algobia đã trúng đích!
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Jose Luis Morales.
Ivan Romero rời sân và được thay thế bởi Adrian De La Fuente.
David Larrubia rời sân và được thay thế bởi Antonio Cordero.
G O O O A A A L - Carlos Alvarez đã ghi bàn!
G O O O A A A L - Carlos Espi đã trúng đích!
Oriol Rey rời sân và được thay thế bởi Carlos Espi.
Kevin Villodres rời sân và được thay thế bởi Julen Lobete.
Kevin Villodres rời sân và được thay thế bởi Julen Lobete.
Roger Brugue rời sân và được thay thế bởi Jose Luis Morales.
Giorgi Kochorashvili rời sân và được thay thế bởi Angel Algobia.
Pablo Martinez rời sân và được thay thế bởi Sergio Lozano.
Pablo Martinez rời sân và được thay thế bởi [player2].
Dioni rời sân và được thay thế bởi Sergio Castel.
Izan Merino rời sân và được thay thế bởi Ramon Enriquez.
Thẻ vàng cho Andres Garcia.
Thẻ vàng cho Andres Garcia.
Thẻ vàng cho Manu Molina.
Dani Lorenzo rời sân và được thay thế bởi Aaron Ochoa.
Đội hình xuất phát Levante vs Malaga
Levante (4-2-3-1): Andres Fernandez (1), Andres Garcia (2), Unai Elgezabal (5), Jorge Cabello (14), Diego Pampin (16), Oriol Rey (20), Giorgi Kochorashvili (6), Carlos Alvarez (24), Pablo Martinez (23), Brugue (7), Ivan Romero (9)
Malaga (4-4-2): Alfonso Herrero (1), Jokin Gabilondo (2), Alex Pastor (5), Nelson Monte (20), Daniel Rodriguez Sanchez (18), David Larrubia (10), Izan Merino (29), Manu Molina (12), Kevin Medina (11), Dioni (17), Dani Lorenzo (22)
Thay người | |||
68’ | Roger Brugue José Luis Morales | 46’ | Dani Lorenzo Aaron Ochoa |
68’ | Pablo Martinez Sergio Lozano | 64’ | Dioni Sergio Castel Martinez |
68’ | Giorgi Kochorashvili Angel Algobia | 64’ | Izan Merino Ramon Enriquez |
77’ | Oriol Rey Carlos Espi | 72’ | Kevin Villodres Julen Lobete |
86’ | Ivan Romero Adri | 82’ | David Larrubia Antonio Cordero |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfonso Pastor | Carlos Lopez | ||
Alejandro Primo | Victor | ||
Adri | Julen Lobete | ||
José Luis Morales | Sergio Castel Martinez | ||
Xavi Grande | Yanis Rahmani | ||
Fabricio | Antonio Cordero | ||
Victor Fernandez | Carlos Puga | ||
Sergio Lozano | Ramon Enriquez | ||
Marcos Navarro | Roko Baturina | ||
Oscar Clemente | Luca Sangalli | ||
Angel Algobia | Aaron Ochoa | ||
Carlos Espi | Moussa Diarra |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Levante
Thành tích gần đây Malaga
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại