Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Joseph Gomez37
- Cody Gakpo (Kiến tạo: Alexis Mac Allister)45+1'
- Curtis Jones (Kiến tạo: Alexis Mac Allister)49
- Andrew Robertson58
- Dominik Szoboszlai (Thay: Curtis Jones)77
- Diogo Jota (Thay: Darwin Nunez)78
- Dominik Szoboszlai80
- Mohamed Salah (Kiến tạo: Cody Gakpo)82
- Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson)86
- Wataru Endo (Thay: Ryan Gravenberch)87
- Harvey Elliott (Thay: Alexis Mac Allister)90
- Jordan Ayew (Kiến tạo: Stephy Mavididi)6
- Jordan Ayew43
- Jannik Vestergaard58
- Facundo Buonanotte (Thay: Bilal El Khannous)64
- Oliver Skipp (Thay: Harry Winks)65
- Bobby Reid (Thay: Stephy Mavididi)87
- Memeh Caleb Okoli (Thay: Conor Coady)90
Thống kê trận đấu Liverpool vs Leicester
Diễn biến Liverpool vs Leicester
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 69%, Leicester: 31%.
Jakub Stolarczyk của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đường chuyền của Konstantinos Tsimikas bên phía Liverpool đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Dominik Szoboszlai của Liverpool thực hiện cú đá phạt góc ở cánh trái.
James Justin của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Oliver Skipp giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Đường chuyền của Konstantinos Tsimikas bên phía Liverpool đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Facundo Buonanotte từ Leicester đã đi quá xa khi kéo Cody Gakpo xuống
Liverpool đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jordan Ayew giành chiến thắng trong thử thách trên không với Joseph Gomez
Leicester được hưởng quả phát bóng lên.
Liverpool thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng vì anh ấy sắp rời khỏi sân.
Conor Coady rời sân và được thay thế bởi Memeh Caleb Okoli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Trent Alexander-Arnold của Liverpool phạm lỗi với Bobby Reid
James Justin giành chiến thắng trong thử thách trên không với Virgil van Dijk
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Liverpool: 67%, Leicester: 33%.
Patson Daka của Leicester chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Konstantinos Tsimikas tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Jannik Vestergaard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Liverpool vs Leicester
Liverpool (4-3-3): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Joe Gomez (2), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Curtis Jones (17), Mohamed Salah (11), Darwin Núñez (9), Cody Gakpo (18)
Leicester (4-2-3-1): Jakub Stolarczyk (41), James Justin (2), Conor Coady (4), Jannik Vestergaard (23), Victor Kristiansen (16), Boubakary Soumaré (24), Harry Winks (8), Jordan Ayew (18), Bilal El Khannous (11), Stephy Mavididi (10), Patson Daka (20)
Thay người | |||
77’ | Curtis Jones Dominik Szoboszlai | 64’ | Bilal El Khannous Facundo Buonanotte |
78’ | Darwin Nunez Diogo Jota | 65’ | Harry Winks Oliver Skipp |
86’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas | 87’ | Stephy Mavididi Bobby Decordova-Reid |
87’ | Ryan Gravenberch Wataru Endo | 90’ | Conor Coady Caleb Okoli |
90’ | Alexis Mac Allister Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Caoimhin Kelleher | Daniel Iversen | ||
Kostas Tsimikas | Caleb Okoli | ||
Jarell Quansah | Luke Thomas | ||
Wataru Endo | Hamza Choudhury | ||
Dominik Szoboszlai | Oliver Skipp | ||
Harvey Elliott | William Alves | ||
Luis Díaz | Facundo Buonanotte | ||
Diogo Jota | Bobby Decordova-Reid | ||
Federico Chiesa | Odsonne Edouard |
Tình hình lực lượng | |||
Ibrahima Konaté Chấn thương đầu gối | Mads Hermansen Chấn thương háng | ||
Conor Bradley Chấn thương đùi | Ricardo Pereira Chấn thương gân kheo | ||
Wilfred Ndidi Chấn thương gân kheo | |||
Jamie Vardy Va chạm | |||
Abdul Fatawu Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Liverpool vs Leicester
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Leicester
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 17 | 13 | 3 | 1 | 23 | 42 | T H H T T |
2 | Chelsea | 18 | 10 | 5 | 3 | 17 | 35 | T T T H B |
3 | Nottingham Forest | 18 | 10 | 4 | 4 | 5 | 34 | B T T T T |
4 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
5 | Newcastle | 18 | 8 | 5 | 5 | 9 | 29 | H B T T T |
6 | Bournemouth | 18 | 8 | 5 | 5 | 6 | 29 | T T H T H |
7 | Man City | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T H B B H |
8 | Fulham | 18 | 7 | 7 | 4 | 3 | 28 | T H H H T |
9 | Aston Villa | 18 | 8 | 4 | 6 | -3 | 28 | T T B T B |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 18 | 7 | 2 | 9 | 13 | 23 | B B T B B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | West Ham | 18 | 6 | 5 | 7 | -7 | 23 | B T H H T |
14 | Man United | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | B B T B B |
15 | Everton | 17 | 3 | 8 | 6 | -7 | 17 | B T H H H |
16 | Crystal Palace | 18 | 3 | 8 | 7 | -8 | 17 | T H T B H |
17 | Wolves | 18 | 4 | 3 | 11 | -11 | 15 | B B B T T |
18 | Leicester | 18 | 3 | 5 | 10 | -18 | 14 | T H B B B |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 18 | 1 | 3 | 14 | -26 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại