Jesus Cartagena cho Los Chankas CYC một quả phát bóng lên.
![]() Christopher Gonzales (Kiến tạo: Jhilmar Lora) 14 | |
![]() Martin Tavara 18 | |
![]() Pablo Bueno (Kiến tạo: Franco Nicolas Torres) 22 | |
![]() Oshiro Takeuchi (Kiến tạo: Jose Manzaneda) 38 | |
![]() Ayrthon Quintana 44 | |
![]() Alejandro Posito 45 | |
![]() Santiago Emanuel Gonzalez (Thay: Ian Wisdom) 46 | |
![]() Jostin Alarcon (Thay: Martin Tavara) 57 | |
![]() Misael Sosa (Thay: Maxloren Castro) 57 | |
![]() Isaac Camargo (Thay: Pablo Bueno) 59 | |
![]() Flavio Alcedo (Thay: Alejandro Posito) 60 | |
![]() Santiago Gonzalez (Thay: Ederson Leonel Mogollon Flores) 74 | |
![]() Jorge Palomino (Thay: Franco Nicolas Torres) 75 | |
![]() Catriel Cabellos (Thay: Jhilmar Lora) 75 | |
![]() Oshiro Takeuchi (Kiến tạo: Hector Miguel Alejandro Gonzalez) 76 | |
![]() Oshiro Takeuchi 77 | |
![]() Leonardo Mifflin (Thay: Oshiro Takeuchi) 83 | |
![]() Fred Zamalloa (Thay: Carlos Pimienta) 84 | |
![]() Hector Miguel Alejandro Gonzalez 90+9' | |
![]() (Pen) Martin Cauteruccio 90+10' |
Thống kê trận đấu Los Chankas CYC vs Sporting Cristal

Diễn biến Los Chankas CYC vs Sporting Cristal

Sporting Cristal được hưởng một quả phạt đền ... nhưng Martin Cauteruccio đã không thực hiện thành công!

Hector Miguel Alejandro Gonzalez nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Los Chankas CYC tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Jesus Cartagena đã trao cho Sporting Cristal một quả phạt góc.
Sporting Cristal thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Los Chankas CYC được hưởng một quả phát bóng lên.
Sporting Cristal thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Sporting Cristal tại Andahuaylas.
Los Chankas CYC được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio Los Chankas.
Los Chankas CYC được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Liệu Los Chankas CYC có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Sporting Cristal không?
Sporting Cristal đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Flavio Alcedo lại đi chệch khung thành.
Jesus Cartagena đã trao cho Sporting Cristal một quả phạt góc.
Jesus Cartagena trao cho Sporting Cristal một quả phát bóng lên.
Jose Manzaneda của Los Chankas CYC có một cú sút, nhưng không trúng đích.
Sporting Cristal bị thổi phạt việt vị.
Đội chủ nhà thay Carlos Pimienta bằng Fred Zamalloa.
Oshiro Takeuchi (Los Chankas CYC) dường như không thể tiếp tục thi đấu. Anh được thay thế bởi Leonardo Mifflin.
Los Chankas CYC có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Trận đấu tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Oshiro Takeuchi bị chấn thương.
Đội hình xuất phát Los Chankas CYC vs Sporting Cristal
Los Chankas CYC (5-4-1): Franco Saravia (32), Carlos Pimienta (33), Hector Miguel Alejandro Gonzalez (2), Ederson Leonel Mogollon Flores (4), Ayrthon Quintana (31), Franco Nicolas Torres (10), Jordan Guivin (6), Adrian Quiroz (8), Oshiro Takeuchi (18), Jose Manzaneda (7), Pablo Bueno (27)
Sporting Cristal (4-3-3): Diego Enriquez (1), Jhilmar Lora (15), Rafael Lutiger (5), Nicolas Pasquini (28), Alejandro Posito (29), Jesus Pretell (6), Martin Tavara (25), Ian Wisdom (26), Christopher Gonzales (10), Caute (9), Maxloren Castro (23)

Thay người | |||
59’ | Pablo Bueno Isaac Camargo | 46’ | Ian Wisdom Santiago Emanuel Gonzalez |
74’ | Ederson Leonel Mogollon Flores Santiago Gonzalez | 57’ | Martin Tavara Jostin Alarcon |
75’ | Franco Nicolas Torres Jorge Palomino | 57’ | Maxloren Castro Misael Sosa |
83’ | Oshiro Takeuchi Leonardo Mifflin | 60’ | Alejandro Posito Flavio Alcedo |
84’ | Carlos Pimienta Fred Zamalloa | 75’ | Jhilmar Lora Catriel Cabellos |
Cầu thủ dự bị | |||
Hairo Jose Camacho | Renato Solis | ||
Fred Zamalloa | Bahun Ballumbrosio | ||
Santiago Gonzalez | Flavio Alcedo | ||
David Martin Gonzales Garcia | Jostin Alarcon | ||
Leonardo Mifflin | Henry Estuardo Caparo Bendezu | ||
Jorge Palomino | Catriel Cabellos | ||
Flavio Fernandez | Santiago Emanuel Gonzalez | ||
Isaac Camargo | Misael Sosa | ||
Irven Avila |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Los Chankas CYC
Thành tích gần đây Sporting Cristal
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | B B T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | H T T H T |
3 | ![]() | 16 | 10 | 1 | 5 | 11 | 31 | T T T B T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 8 | 29 | H H T H B |
5 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 10 | 28 | H T H H T |
6 | ![]() | 16 | 9 | 1 | 6 | 6 | 28 | T B T B T |
7 | ![]() | 17 | 8 | 3 | 6 | 10 | 27 | B T B T H |
8 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 4 | 27 | T T H H B |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
10 | 16 | 5 | 6 | 5 | -1 | 21 | H B B T T | |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B B T H |
12 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -7 | 20 | H B B B H |
13 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | H T T H B |
14 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -16 | 18 | T B B T H |
15 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -9 | 17 | H B H B T |
16 | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T B H | |
17 | 16 | 2 | 5 | 9 | -12 | 11 | B B B T B | |
18 | 16 | 2 | 3 | 11 | -15 | 9 | B T B B B | |
19 | 16 | 1 | 5 | 10 | -18 | 8 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại