Số người tham dự hôm nay là 11042.
- Andros Townsend (Kiến tạo: Ross Barkley)25
- Ryan Giles (Thay: Issa Kabore)46
- Ross Barkley56
- Mads Juel Andersen (Thay: Amari'i Bell)76
- Pelly-Ruddock Mpanzu (Thay: Albert Sambi Lokonga)80
- Carlton Morris (Thay: Elijah Adebayo)80
- Chiedozie Ogbene (Thay: Andros Townsend)81
- Teden Mengi89
- Sven Botman (Thay: Jamaal Lascelles)37
- Alexander Isak (Thay: Lewis Miley)38
- Valentino Livramento (Thay: Miguel Almiron)81
- Lewis Hall (Thay: Daniel Burn)85
- Lewis Hall90+4'
Thống kê trận đấu Luton Town vs Newcastle
Diễn biến Luton Town vs Newcastle
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Luton: 35%, Newcastle: 65%.
Pelly-Ruddock Mpanzu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Pelly-Ruddock Mpanzu của Luton thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Luton thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Fabian Schaer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Lewis Hall thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Gabriel Osho thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Thomas Kaminski ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Kiểm soát bóng: Luton: 36%, Newcastle: 64%.
Thẻ vàng dành cho Lewis Hall.
Lewis Hall của Newcastle đã đi quá xa khi hạ gục Chiedozie Ogbene
Kieran Trippier thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Mads Juel Andersen của Luton chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Gabriel Osho giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Newcastle.
Ross Barkley sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Luton đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Luton Town vs Newcastle
Luton Town (3-4-2-1): Thomas Kaminski (24), Teden Mengi (15), Gabriel Osho (2), Amari Bell (29), Issa Kabore (12), Albert Sambi Lokonga (28), Ross Barkley (6), Alfie Doughty (45), Andros Townsend (30), Jacob Brown (19), Elijah Adebayo (11)
Newcastle (4-3-3): Martin Dubravka (1), Kieran Trippier (2), Jamaal Lascelles (6), Fabian Schar (5), Dan Burn (33), Lewis Miley (67), Bruno Guimaraes (39), Sean Longstaff (36), Miguel Almiron (24), Callum Wilson (9), Anthony Gordon (10)
Thay người | |||
46’ | Issa Kabore Ryan Giles | 37’ | Jamaal Lascelles Botman Sven |
76’ | Amari'i Bell Mads Andersen | 38’ | Lewis Miley Alexander Isak |
80’ | Elijah Adebayo Carlton Morris | 81’ | Miguel Almiron Tino Livramento |
80’ | Albert Sambi Lokonga Pelly Ruddock Mpanzu | 85’ | Daniel Burn Lewis Hall |
81’ | Andros Townsend Chiedozie Ogbene |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Andersen | Loris Karius | ||
Tim Krul | Paul Dummett | ||
Ruddock Pelly | Emil Krafth | ||
Jordan Clark | Alex Murphy | ||
Ryan Giles | Lewis Hall | ||
Chiedozie Ogbene | Alexander Isak | ||
Carlton Morris | Matt Ritchie | ||
Cauley Woodrow | Botman Sven | ||
Tahith Chong | Tino Livramento | ||
Pelly Ruddock Mpanzu |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Luton Town vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luton Town
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 16 | 12 | 3 | 1 | 21 | 39 | T T H H T |
2 | Chelsea | 17 | 10 | 5 | 2 | 18 | 35 | T T T T H |
3 | Arsenal | 17 | 9 | 6 | 2 | 18 | 33 | T T H H T |
4 | Nottingham Forest | 17 | 9 | 4 | 4 | 4 | 31 | T B T T T |
5 | Bournemouth | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | T T T H T |
6 | Aston Villa | 17 | 8 | 4 | 5 | 0 | 28 | B T T B T |
7 | Man City | 17 | 8 | 3 | 6 | 4 | 27 | B T H B B |
8 | Newcastle | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | H H B T T |
9 | Fulham | 17 | 6 | 7 | 4 | 2 | 25 | H T H H H |
10 | Brighton | 17 | 6 | 7 | 4 | 1 | 25 | H B H B H |
11 | Tottenham | 17 | 7 | 2 | 8 | 14 | 23 | H B B T B |
12 | Brentford | 17 | 7 | 2 | 8 | 0 | 23 | T B T B B |
13 | Man United | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | T B B T B |
14 | West Ham | 17 | 5 | 5 | 7 | -8 | 20 | B B T H H |
15 | Everton | 16 | 3 | 7 | 6 | -7 | 16 | H B T H H |
16 | Crystal Palace | 17 | 3 | 7 | 7 | -8 | 16 | H T H T B |
17 | Leicester | 17 | 3 | 5 | 9 | -16 | 14 | B T H B B |
18 | Wolves | 17 | 3 | 3 | 11 | -13 | 12 | B B B B T |
19 | Ipswich Town | 17 | 2 | 6 | 9 | -16 | 12 | B B B T B |
20 | Southampton | 17 | 1 | 3 | 13 | -25 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại