Số người tham dự hôm nay là 30000.
- Ludovic Ajorque (Thay: Jonathan Burkardt)63
- Tom Krauss67
- Marco Richter (Thay: Tom Krauss)72
- Nadiem Amiri80
- Dominik Kohr (Thay: Philipp Mwene)84
- David Mamutovic (Thay: Jessic Ngankam)85
- Edimilson Fernandes (Thay: Nadiem Amiri)85
- Marco Richter87
- Anthony Caci88
- Marvin Ducksch2
- Niklas Stark35
- Marco Friedl45+1'
- Jens Stage45+1'
- Nick Woltemade (Thay: Marvin Ducksch)69
- Rafael Santos Borre (Thay: Justin Njinmah)69
- Leonardo Bittencourt (Thay: Romano Schmid)69
- Christian Gross (Thay: Jens Stage)86
- Leonardo Bittencourt88
- Julian Malatini (Thay: Felix Agu)90
Thống kê trận đấu Mainz vs Bremen
Diễn biến Mainz vs Bremen
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Werder Bremen đã giành được chiến thắng
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 54%, Werder Bremen: 46%.
Edimilson Fernandes của Mainz 05 cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Niklas Stark của Werder Bremen cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Pha thách thức nguy hiểm của Senne Lynen từ Werder Bremen. David Mamutovic là người nhận được điều đó.
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 54%, Werder Bremen: 46%.
Nick Woltemade của Werder Bremen bị thổi phạt việt vị.
Felix Agu rời sân để nhường chỗ cho Julian Malatini thay người chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Werder Bremen.
Edimilson Fernandes của Mainz 05 cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không đi trúng đích.
Felix Agu rời sân để nhường chỗ cho Julian Malatini thay người chiến thuật.
Christian Gross của Werder Bremen cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Senne Lynen của Werder Bremen cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Olivier Deman của Werder Bremen cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Niklas Stark giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Ludovic Ajorque
Cầu thủ Mainz 05 thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Werder Bremen thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Ludovic Ajorque giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Marco Friedl
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 54%, Werder Bremen: 46%.
Đội hình xuất phát Mainz vs Bremen
Mainz (4-2-3-1): Robin Zentner (27), Silvan Widmer (30), Sepp van den Berg (3), Anthony Caci (19), Philipp Mwene (2), Tom Krauss (14), Leandro Martins (8), Karim Onisiwo (9), Nadiem Amiri (18), Jonathan Burkardt (29), Jessic Ngankam (11)
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (30), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Anthony Jung (3), Felix Agu (27), Romano Schmid (20), Senne Lynen (14), Jens Stage (6), Olivier Deman (2), Marvin Ducksch (7), Justin Njinmah (17)
Thay người | |||
63’ | Jonathan Burkardt Ludovic Ajorque | 69’ | Justin Njinmah Rafael Borre |
72’ | Tom Krauss Marco Richter | 69’ | Romano Schmid Leonardo Bittencourt |
84’ | Philipp Mwene Dominik Kohr | 69’ | Marvin Ducksch Nick Woltemade |
85’ | Nadiem Amiri Edimilson Fernandes | 86’ | Jens Stage Christian Gross |
85’ | Jessic Ngankam David Mamutovic | 90’ | Felix Agu Julian Malatini |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Batz | Rafael Borre | ||
Edimilson Fernandes | Jiri Pavlenka | ||
Danny da Costa | Julian Malatini | ||
Josuha Guilavogui | Christian Gross | ||
Merveille Papela | Leonardo Bittencourt | ||
Ludovic Ajorque | Skelly Alvero | ||
David Mamutovic | Dawid Kownacki | ||
Marco Richter | Nick Woltemade | ||
Dominik Kohr | Mitchell Weiser |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại