Mainz 05 với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
- Jonathan Michael Burkardt (Kiến tạo: Dominik Kohr)18
- Moussa Niakhate (Kiến tạo: Anton Stach)27
- Leandro Martins (Kiến tạo: Silvan Widmer)57
- Jean-Paul Boetius (Thay: Jonathan Michael Burkardt)81
- Daniel Brosinski (Thay: Anton Stach)89
- Marcus Ingvartsen (Thay: Karim Onisiwo)89
- Kevin Stoger (Thay: Leandro Martins)90
- Merveille Papela (Thay: Dominik Kohr)90
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Eric Maxim Choupo-Moting)33
- Joshua Kimmich43
- Leroy Sane (Thay: Leon Goretzka)46
- Jamal Musiala (Thay: Marcel Sabitzer)46
- Lucas Hernandez65
- Tanguy Nianzou (Thay: Lucas Hernandez)67
- Gabriel Vidovic (Thay: Eric Maxim Choupo-Moting)67
- Benjamin Pavard73
- Josip Stanisic (Thay: Niklas Sule)79
- Leroy Sane86
Thống kê trận đấu Mainz vs Munich
Diễn biến Mainz vs Munich
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Mainz 05: 35%, Bayern Munich: 65%.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Đó là một pha bóng tuyệt vời của Tanguy Nianzou bên phía Bayern Munich. Anh ấy chỉ đạo bóng phía sau hàng thủ, nhưng cơ hội cuối cùng vẫn không thành công
Đó là một pha bóng tuyệt vời của [player1] bên phía Bayern Munich. Anh ấy chỉ đạo bóng phía sau hàng thủ, nhưng cơ hội cuối cùng vẫn không thành công
Dominik Kohr rời sân, thế là bị Merveille Papela thay người trong chiến thuật.
Leandro Barreiro được ra sân để vào thay cho Kevin Stoeger trong chiến thuật thay người.
Marcus Ingvartsen đánh bóng bằng tay.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Tỷ lệ cầm bóng: Mainz 05: 35%, Bayern Munich: 65%.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Karim Onisiwo sắp rời sân, Marcus Ingvartsen vào thay chiến thuật.
Anton Stach sắp rời sân, Daniel Brosinski vào thay chiến thuật.
Alexander Hack giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Benjamin Pavard băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Aaron Caricol từ Mainz 05 đi hơi quá xa ở đó khi kéo Leroy Sane xuống
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Leroy Sane phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử lý.
Leroy Sane từ Bayern Munich phạm lỗi bằng cùi chỏ với Leandro Barreiro
Alphonso Davies đặt một cây thánh giá ...
Đội hình xuất phát Mainz vs Munich
Mainz (3-5-2): Robin Zentner (27), Stefan Bell (16), Alexander Hack (42), Moussa Niakhate (19), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Anton Stach (6), Dominik Kohr (31), Aaron Martin (3), Karim Onisiwo (9), Jonathan Michael Burkardt (29)
Munich (4-2-3-1): Sven Ulreich (26), Benjamin Pavard (5), Niklas Sule (4), Lucas Hernandez (21), Alphonso Davies (19), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Marcel Sabitzer (18), Eric Maxim Choupo-Moting (13), Serge Gnabry (7), Robert Lewandowski (9)
Thay người | |||
81’ | Jonathan Michael Burkardt Jean-Paul Boetius | 46’ | Leon Goretzka Leroy Sane |
89’ | Anton Stach Daniel Brosinski | 46’ | Marcel Sabitzer Jamal Musiala |
89’ | Karim Onisiwo Marcus Ingvartsen | 67’ | Lucas Hernandez Tanguy Nianzou |
90’ | Leandro Martins Kevin Stoger | 67’ | Eric Maxim Choupo-Moting Gabriel Vidovic |
90’ | Dominik Kohr Merveille Papela | 79’ | Niklas Sule Josip Stanisic |
Cầu thủ dự bị | |||
Jean-Paul Boetius | Leroy Sane | ||
Finn Dahmen | Manuel Neuer | ||
Jeremiah St. Juste | Jamal Musiala | ||
Daniel Brosinski | Omar Richards | ||
Anderson Lucoqui | Tanguy Nianzou | ||
David Nemeth | Josip Stanisic | ||
Kevin Stoger | Marc Roca | ||
Merveille Papela | Corentin Tolisso | ||
Marcus Ingvartsen | Gabriel Vidovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại