Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Silvan Widmer3
- Sepp van den Berg46
- Edimilson Fernandes57
- Silvan Widmer (Kiến tạo: Philipp Mwene)61
- Brajan Gruda (Thay: Merveille Papela)62
- Marco Richter (Thay: Jonathan Burkardt)78
- Leandro Barreiro (Thay: Tom Krauss)78
- Leandro Barreiro (Thay: Tom Krauss)80
- Maxim Leitsch (Thay: Philipp Mwene)88
- Vaclav Cerny (Kiến tạo: Lovro Majer)12
- Aster Vranckx16
- Moritz Jenz27
- Koen Casteels54
- Rogerio (Thay: Nicolas Cozza)64
- Tiago Tomas (Thay: Jakub Kaminski)71
- Ridle Baku (Thay: Vaclav Cerny)71
- Mattias Svanberg (Thay: Aster Vranckx)71
- Mattias Svanberg79
- Yannick Gerhardt (Thay: Lovro Majer)90
Thống kê trận đấu Mainz vs Wolfsburg
Diễn biến Mainz vs Wolfsburg
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Sebastiaan Bornauw của Wolfsburg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mainz 05 đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Mainz 05: 51%, Wolfsburg: 49%.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mattias Svanberg của Wolfsburg cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Mainz 05 bắt đầu phản công.
Brajan Gruda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Mainz 05.
Lovro Majer rời sân để nhường chỗ cho Yannick Gerhardt thay người chiến thuật.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Tiago Tomas của Wolfsburg vấp ngã Edimilson Fernandes
Quả phát bóng lên cho Wolfsburg.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Sebastiaan Bornauw của Wolfsburg vấp ngã Silvan Widmer
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho Dominik Kohr của Mainz 05 phạm lỗi với Rogerio
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Mainz vs Wolfsburg
Mainz (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Edimilson Fernandes (20), Sepp van den Berg (3), Anthony Caci (19), Silvan Widmer (30), Tom Krauss (14), Dominik Kohr (31), Philipp Mwene (2), Jonathan Burkardt (29), Merveille Papela (24), Karim Onisiwo (9)
Wolfsburg (4-2-3-1): Koen Casteels (1), Joakim Maehle (21), Sebastiaan Bornauw (3), Moritz Jenz (25), Nicolas Cozza (8), Aster Vranckx (6), Maximilian Arnold (27), Vaclav Cerny (7), Lovro Majer (19), Jakub Kaminski (16), Jonas Wind (23)
Thay người | |||
62’ | Merveille Papela Brajan Gruda | 64’ | Nicolas Cozza Rogerio |
78’ | Tom Krauss Leandro Martins | 71’ | Aster Vranckx Mattias Svanberg |
78’ | Jonathan Burkardt Marco Richter | 71’ | Vaclav Cerny Ridle Baku |
88’ | Philipp Mwene Maxim Leitsch | 71’ | Jakub Kaminski Tiago Tomas |
90’ | Lovro Majer Yannick Gerhardt |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Batz | Mattias Svanberg | ||
Maxim Leitsch | Cedric Zesiger | ||
Danny da Costa | Ridle Baku | ||
Josuha Guilavogui | Pavao Pervan | ||
Leandro Martins | Kilian Fischer | ||
Marco Richter | Rogerio | ||
Ludovic Ajorque | Yannick Gerhardt | ||
Brajan Gruda | Tiago Tomas | ||
David Mamutovic | Dzenan Pejcinovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz vs Wolfsburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz
Thành tích gần đây Wolfsburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại