Max Kruse từ Wolfsburg là ứng cử viên cho Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay
- Jonas Wind8
- (Pen) Max Kruse24
- Max Kruse (Kiến tạo: Ridle Baku)35
- Jonas Wind42
- Max Kruse (Kiến tạo: Yannick Gerhardt)45+2'
- Bartosz Bialek (Thay: Lukas Nmecha)63
- Felix Nmecha (Thay: Xaver Schlager)63
- Maximilian Philipp (Thay: Jonas Wind)74
- Kevin Mbabu (Thay: Ridle Baku)74
- Kevin Paredes (Thay: Max Kruse)80
- Niklas Tauer23
- Aaron Martin (Thay: Anderson Lucoqui)46
- Matondo-Merveille Papela (Thay: Anton Stach)46
- Dominik Kohr (Thay: Jean-Paul Boetius)46
- Alexander Hack (Thay: Marcus Ingvartsen)46
- Karim Onisiwo (Thay: Jonathan Michael Burkardt)72
- Dominik Kohr81
- Alexander Hack82
Thống kê trận đấu Wolfsburg vs Mainz
Diễn biến Wolfsburg vs Mainz
Cầm bóng: Wolfsburg: 59%, Mainz 05: 41%.
Đó là bàn thắng thứ ba của Max Kruse. Anh ấy đi bóng với quả bóng như một lời nhắc nhở về cú hattrick hiển hách của mình.
Wolfsburg với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn xuất sắc
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Wolfsburg: 60%, Mainz 05: 40%.
Wolfsburg thực hiện một quả phát bóng lên.
Alexander Hack từ Mainz 05 cố gắng dứt điểm từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút lại không trúng mục tiêu.
Cầm bóng: Wolfsburg: 60%, Mainz 05: 40%.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Bàn tay an toàn từ Robin Zentner khi anh ấy lao ra và đoạt bóng
Maximilian Arnold của Wolfsburg thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Aaron Caricol dứt điểm hiểm hóc nhưng buộc phải chịu phạt góc ...
Wolfsburg với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Wolfsburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Wolfsburg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Mainz 05 thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của họ
Kevin Mbabu của Wolfsburg cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị cản phá bởi cầu thủ đối phương.
Aaron Caricol thực hiện quả treo bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng đi không trúng đích đồng đội và bóng đi ra ngoài.
Karim Onisiwo thực hiện cú sút thẳng vào cầu môn, sau một pha cản phá của thủ môn đối phương.
Có thể là một cơ hội tốt ở đây khi Dominik Kohr từ Mainz 05 cắt ngang hàng thủ đối phương bằng một đường chuyền ...
Đội hình xuất phát Wolfsburg vs Mainz
Wolfsburg (3-4-2-1): Koen Casteels (1), Sebastiaan Bornauw (3), John Brooks (25), Jerome Roussillon (15), Ridle Baku (20), Xaver Schlager (24), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Jonas Wind (23), Max Kruse (9), Max Kruse (9), Lukas Nmecha (10)
Mainz (3-5-2): Robin Zentner (27), Niklas Tauer (25), Stefan Bell (16), Moussa Niakhate (19), Silvan Widmer (30), Leandro Martins (8), Anton Stach (6), Jean-Paul Boetius (5), Anderson Lucoqui (23), Marcus Ingvartsen (11), Jonathan Michael Burkardt (29)
Thay người | |||
63’ | Xaver Schlager Felix Nmecha | 46’ | Marcus Ingvartsen Alexander Hack |
63’ | Lukas Nmecha Bartosz Bialek | 46’ | Anton Stach Matondo-Merveille Papela |
74’ | Ridle Baku Kevin Mbabu | 46’ | Jean-Paul Boetius Dominik Kohr |
74’ | Jonas Wind Maximilian Philipp | 46’ | Anderson Lucoqui Aaron Martin |
80’ | Max Kruse Kevin Paredes | 72’ | Jonathan Michael Burkardt Karim Onisiwo |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Mbabu | Karim Onisiwo | ||
Pavao Pervan | Finn Dahmen | ||
Aster Vranckx | David Nemeth | ||
Renato Steffen | Daniel Brosinski | ||
Felix Nmecha | Alexander Hack | ||
Dodi Lukebakio | Kevin Stoger | ||
Kevin Paredes | Matondo-Merveille Papela | ||
Maximilian Philipp | Dominik Kohr | ||
Bartosz Bialek | Aaron Martin |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Wolfsburg vs Mainz
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wolfsburg
Thành tích gần đây Mainz
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại