Marc Domenech bị phạt vì đẩy Djibril Sow.
- Daniel Rodriguez (Thay: Antonio Sanchez)65
- Takuma Asano (Thay: Cyle Larin)65
- Omar Mascarell (Thay: Manu Morlanes)73
- Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi)82
- Marc Domenech (Thay: Sergi Darder)82
- Isaac Romero (Thay: Kelechi Iheanacho)62
- Juanlu Sanchez (Thay: Albert Sambi Lokonga)62
- Marcao (Thay: Nemanja Gudelj)70
- Jesus Navas (Thay: Dodi Lukebakio)70
- Djibril Sow88
- Saul Niguez89
- Lucien Agoume (Thay: Chidera Ejuke)90
Thống kê trận đấu Mallorca vs Sevilla
Diễn biến Mallorca vs Sevilla
Marcao cản phá thành công cú sút
Marc Domenech của Mallorca đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Takuma Asano từ Mallorca thực hiện cú đá phạt góc từ phía bên trái.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 45%, Sevilla: 55%.
Sevilla được hưởng quả phát bóng lên.
Marcao của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Takuma Asano tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Oooh... đó là một cú sút tuyệt vời! Marc Domenech đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Marc Domenech từ Mallorca đã đá hỏng hoàn toàn. Cơ hội đã bị lãng phí.
Đường chuyền của Samu từ Mallorca đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Mallorca có một pha tấn công nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Isaac Romero của Sevilla phạm lỗi với Samu
Marc Domenech thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Antonio Raillo của Mallorca phạm lỗi với Isaac Romero
Loic Bade cản phá thành công cú sút
Abdon Prats của Mallorca đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 44%, Sevilla: 56%.
Djibril Sow của Sevilla chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Samu tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Sevilla
Mallorca (4-3-3): Leo Román (13), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Johan Mojica (22), Sergi Darder (10), Manu Morlanes (8), Samú Costa (12), Antonio Sánchez (18), Vedat Muriqi (7), Cyle Larin (17)
Sevilla (4-3-3): Ørjan Nyland (13), José Ángel Carmona (32), Loïc Badé (22), Nemanja Gudelj (6), Adrià Pedrosa (3), Saúl Ñíguez (17), Albert Sambi Lokonga (12), Djibril Sow (20), Dodi Lukébakio (11), Kelechi Iheanacho (9), Chidera Ejuke (21)
Thay người | |||
65’ | Antonio Sanchez Dani Rodríguez | 62’ | Albert Sambi Lokonga Juanlu |
65’ | Cyle Larin Takuma Asano | 62’ | Kelechi Iheanacho Isaac Romero |
73’ | Manu Morlanes Omar Mascarell | 70’ | Dodi Lukebakio Jesús Navas |
82’ | Vedat Muriqi Abdón | 70’ | Nemanja Gudelj Marcão |
90’ | Chidera Ejuke Lucien Agoumé |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Cuéllar | Juanlu | ||
Toni Lato | Lucien Agoumé | ||
Siebe Van der Heyden | Isaac Romero | ||
Copete | Kike Salas | ||
Jan Salas | Alvaro Fernandez | ||
Marc Domenec | Alberto Flores | ||
Daniel Luna | Jesús Navas | ||
Abdón | Marcão | ||
Dani Rodríguez | Tanguy Nianzou | ||
Takuma Asano | Stanis Idumbo-Muzambo | ||
Omar Mascarell | Peque | ||
Dominik Greif |
Tình hình lực lượng | |||
Mateu Morey Chấn thương đầu gối | Gonzalo Montiel Va chạm | ||
Javier Llabrés Chấn thương cơ | Joan Jordán Không xác định | ||
Lucas Ocampos Va chạm | |||
Suso Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại