Số người tham dự hôm nay là 35203.
- Suso (Thay: Lucien Agoume)46
- Youssef En-Nesyri (Kiến tạo: Suso)61
- Isaac Romero (Kiến tạo: Youssef En-Nesyri)75
- Dodi Lukebakio (Thay: Isaac Romero)81
- Marcos Acuna (Thay: Nemanja Gudelj)81
- Erik Lamela (Thay: Youssef En-Nesyri)90
- Juanlu Sanchez (Thay: Jesus Navas)90
- Samu21
- Cyle Larin (Thay: Nemanja Radonjic)60
- Sergi Darder (Thay: Daniel Rodriguez)71
- Manu Morlanes (Thay: Omar Mascarell)71
- Antonio Sanchez (Thay: Martin Valjent)71
- Jose Copete73
- Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi)83
- Abdon Prats (Kiến tạo: Sergi Darder)90+5'
Thống kê trận đấu Sevilla vs Mallorca
Diễn biến Sevilla vs Mallorca
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Sevilla: 54%, Mallorca: 46%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dodi Lukebakio của Sevilla vấp ngã Jose Copete
Đường chuyền của Sergi Darder từ Mallorca đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đường chuyền của Sergi Darder từ Mallorca đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sergi Darder đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Abdon Prats đến từ Mallorca đánh đầu đưa bóng về lưới!
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Juanlu Sanchez của Sevilla vấp ngã Cyle Larin
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Jesus Navas rời sân để nhường chỗ cho Juanlu Sanchez thay người chiến thuật.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Dodi Lukebakio đánh đầu cận thành nhưng Predrag Rajkovic đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường căng ngang của Jesus Navas của Sevilla đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Sevilla: 53%, Mallorca: 47%.
Bàn tay an toàn của Oerjan Haaskjold Nyland khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Youssef En-Nesyri rời sân để nhường chỗ cho Erik Lamela thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Sevilla vs Mallorca
Sevilla (3-5-2): Ørjan Nyland (13), Loïc Badé (22), Sergio Ramos (4), Nemanja Gudelj (6), Jesús Navas (16), Boubakary Soumaré (24), Lucien Agoumé (42), Óliver Torres (21), Lucas Ocampos (5), Isaac Romero (20), Youssef En-Nesyri (15)
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajković (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Jaume Costa (11), Dani Rodríguez (14), Omar Mascarell (5), Samú Costa (12), Nemanja Radonjic (23), Vedat Muriqi (7)
Thay người | |||
46’ | Lucien Agoume Suso | 60’ | Nemanja Radonjic Cyle Larin |
81’ | Nemanja Gudelj Marcos Acuña | 71’ | Daniel Rodriguez Sergi Darder |
81’ | Isaac Romero Dodi Lukebakio | 71’ | Martin Valjent Antonio Sánchez |
90’ | Youssef En-Nesyri Erik Lamela | 71’ | Omar Mascarell Manu Morlanes |
90’ | Jesus Navas Juanlu | 83’ | Vedat Muriqi Abdón |
Cầu thủ dự bị | |||
Tanguy Nianzou | Dominik Greif | ||
Marcos Acuña | Matija Nastasić | ||
Marko Dmitrović | Siebe Van der Heyden | ||
Alberto Flores | Nacho Vidal | ||
Marcão | Sergi Darder | ||
Joan Jordán | Abdón | ||
Erik Lamela | Cyle Larin | ||
Juanlu | Javier Llabrés | ||
Hannibal Mejbri | Toni Lato | ||
Suso | Antonio Sánchez | ||
Alejo Véliz | Manu Morlanes | ||
Dodi Lukebakio | Giovanni González |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Sevilla vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sevilla
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại