Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Mallorca chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Tino Kadewere8
- Kang-In Lee12
- Daniel Rodriguez39
- Jaume Costa (Thay: Amath Ndiaye)46
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Kang-In Lee)64
- Abdon Prats (Thay: Tino Kadewere)65
- Manu Morlanes (Thay: Dennis Hadzikadunic)76
- Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez)83
- Josep Gaya (Thay: Kang-In Lee)83
- Antonio Sanchez90+5'
- Samuel Castillejo (Thay: Diego Lopez)66
- Justin Kluivert (Thay: Nico Gonzalez)66
- Alberto Mari (Thay: Samuel Dias Lino)75
- Edinson Cavani (Thay: Hugo Duro)76
- Edinson Cavani83
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)83
- Alberto Mari90+3'
Thống kê trận đấu Mallorca vs Valencia
Diễn biến Mallorca vs Valencia
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 40%, Valencia: 60%.
Bàn tay an toàn từ Predrag Rajkovic khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Thẻ vàng cho Antonio Sanchez.
Antonio Sanchez từ Mallorca đã đi hơi xa ở đó khi kéo xuống Samuel Castillejo
Kiểm soát bóng: Mallorca: 40%, Valencia: 60%.
Predrag Rajkovic của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Gabriel Paulista của Valencia chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Thẻ vàng cho Alberto Mari.
Thử thách nguy hiểm của Alberto Mari từ Valencia. Idrissu Baba khi nhận được kết thúc đó.
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Thử thách nguy hiểm của Mouctar Diakhaby từ Valencia. Martin Valjent khi nhận được kết thúc đó.
Valencia được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Predrag Rajkovic của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Samuel Castillejo đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Jose Copete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Mallorca vs Valencia
Mallorca (3-4-2-1): Predrag Rajkovic (1), Martin Valjent (24), Denis Hadzikadunic (5), Copete (6), Pablo Maffeo (15), Iddrisu Baba (12), Dani Rodriguez (14), Tino Kadewere (17), Amath Ndiaye (23), Lee Kang-in (19), Vedat Muriqi (7)
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Mouctar Diakhaby (12), Gabriel Paulista (5), Jose Luis Gaya (14), Nicolas Gonzalez (17), Javier Guerra Moreno (36), Diego Lopez Noguerol (40), Andre Almeida (18), Lino (16), Hugo Duro (19)
Thay người | |||
46’ | Amath Ndiaye Jaume Costa | 66’ | Nico Gonzalez Justin Kluivert |
65’ | Tino Kadewere Abdon | 66’ | Diego Lopez Samu Castillejo |
76’ | Dennis Hadzikadunic Manu Morlanes | 76’ | Hugo Duro Edinson Cavani |
83’ | Daniel Rodriguez Antonio Sanchez | 83’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier |
83’ | Kang-In Lee Josep Gaya |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Sanchez | Jaume Domenech | ||
Dominik Greif | Lato Toni | ||
Leonardo Roman Riquelme | Hugo Guillamon | ||
Jaume Costa | Cenk Ozkacar | ||
Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | Dimitri Foulquier | ||
Josep Gaya | Jesus Vazquez | ||
Miquel Llabres | Ilaix Moriba | ||
Marcos Fernandez Cozar | Fran Perez | ||
Clement Grenier | Edinson Cavani | ||
Manu Morlanes | Justin Kluivert | ||
Abdon | Samu Castillejo | ||
Angel Rodriguez | Alberto Mari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại