Inigo Ruiz de Galarreta phạm lỗi với Marcos de Sousa.
- Cenk Ozkacar (Thay: Mouctar Diakhaby)4
- (Pen) Edinson Cavani52
- Gabriel Paulista65
- Hugo Guillamon (Thay: Nico Gonzalez)67
- Yunus Musah70
- Hugo Duro (Thay: Justin Kluivert)74
- Marcos de Sousa (Thay: Andre Almeida)74
- Hugo Guillamon90+1'
- Rodrigo Andres Battaglia15
- Antonio Sanchez28
- Amath Ndiaye (Thay: Rodrigo Andres Battaglia)55
- Daniel Rodriguez (Thay: Jose Copete)55
- Idrissu Baba (Thay: Antonio Sanchez)55
- Vedat Muriqi60
- (Pen) Vedat Muriqi66
- Matija Nastasic (Thay: Martin Valjent)76
- Giovanni Gonzalez (Thay: Jaume Costa)79
- Kang-In Lee (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)83
- Inigo Ruiz de Galarreta86
- Daniel Rodriguez90+2'
- Antonio Raillo90+2'
Thống kê trận đấu Valencia vs Mallorca
Diễn biến Valencia vs Mallorca
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Valencia: 69%, Mallorca: 31%.
Bàn tay an toàn từ Predrag Rajkovic khi anh ấy đi ra và giành bóng
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hugo Guillamon từ Valencia đi hơi quá xa ở đó khi kéo Vedat Muriqi xuống
Mallorca đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Inigo Ruiz de Galarreta phạm lỗi với Marcos de Sousa.
Quả phát bóng lên cho Valencia.
Amath Ndiaye tung một cú sút xa bằng inch. Đóng!
Mallorca bắt đầu phản công.
Cầm bóng: Valencia: 69%, Mallorca: 31%.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Vedat Muriqi thắng một thử thách trên không trước Marcos de Sousa
Một cơ hội đến với Edinson Cavani từ Valencia nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Jose Gaya bên phía Valencia đã thực hiện thành công quả tạt của đồng đội trong vòng cấm.
Valencia thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Daniel Rodriguez từ Mallorca vượt qua Hugo Guillamon
Trọng tài rút thẻ vàng đối với Antonio Raillo vì hành vi phi thể thao.
Trọng tài không có khiếu nại từ Daniel Rodriguez, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Trọng tài không có khiếu nại từ Hugo Guillamon, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Đội hình xuất phát Valencia vs Mallorca
Valencia (4-3-3): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Mouctar Diakhaby (12), Gabriel Paulista (5), Jose Luis Gaya (14), Yunus Musah (4), Andre Almeida (18), Nicolas Gonzalez (17), Justin Kluivert (9), Edinson Cavani (7), Lino (16)
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajkovic (1), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Raillo (21), Copete (6), Jaume Costa (18), Antonio Sanchez (10), Rodrigo Battaglia (16), Inigo Ruiz De Galarreta (4), Vedat Muriqi (7), Lee Kang-in (19)
Thay người | |||
4’ | Mouctar Diakhaby Cenk Ozkacar | 55’ | Jose Copete Dani Rodriguez |
67’ | Nico Gonzalez Hugo Guillamon | 55’ | Rodrigo Andres Battaglia Amath Ndiaye |
74’ | Andre Almeida Marcos De Sousa | 55’ | Antonio Sanchez Iddrisu Baba |
74’ | Justin Kluivert Hugo Duro | 76’ | Martin Valjent Matija Nastasic |
79’ | Jaume Costa Giovanni Alessandro Gonzalez Apud |
Cầu thủ dự bị | |||
Iago Herrerin | Leonardo Roman Riquelme | ||
Cristian Rivero | Angel Rodriguez | ||
Marcos De Sousa | Brian Cufre | ||
Hugo Guillamon | Dani Rodriguez | ||
Hugo Duro | Josep Gaya | ||
Ilaix Moriba | Matija Nastasic | ||
Dimitri Foulquier | Amath Ndiaye | ||
Jesus Vazquez | Iddrisu Baba | ||
Fran Perez | Lago Junior | ||
Cenk Ozkacar | Franco Russo | ||
Lato Toni | Abdon | ||
Cristhian Mosquera | Giovanni Alessandro Gonzalez Apud |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Valencia vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Valencia
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại