Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
- Daniel Rodriguez (Kiến tạo: Vedat Muriqi)5
- Giovanni Gonzalez16
- Samu36
- Cyle Larin (Thay: Abdon Prats)61
- Jaume Costa (Thay: Toni Lato)70
- Amath Ndiaye (Thay: Antonio Sanchez)70
- Omar Mascarell (Thay: Samu)74
- Manu Morlanes (Thay: Sergi Darder)74
- Diego Lopez (Kiến tạo: Thierry Correia)45+3'
- Fran Perez (Thay: Roman Yaremchuk)58
- Fran Perez69
- Dimitri Foulquier (Thay: Cenk Ozkacar)72
- Hugo Guillamon (Thay: Diego Lopez)72
- Yarek Gasiorowski (Thay: Thierry Correia)90
Thống kê trận đấu Mallorca vs Valencia
Diễn biến Mallorca vs Valencia
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 48%, Valencia: 52%.
Amath Ndiaye bị phạt vì xô đẩy Pepelu.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Valencia thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 48%, Valencia: 52%.
Thierry Correia chấn thương và được thay thế bởi Yarek Gasiorowski.
Thierry Correia dính chấn thương và được rời sân để điều trị y tế.
Thierry Correia chấn thương và được thay thế bởi Yarek Gasiorowski.
Thierry Correia dính chấn thương và được rời sân để điều trị y tế.
Thierry Correia dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Amath Ndiaye sút từ ngoài vòng cấm nhưng Giorgi Mamardashvili đã khống chế được
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Dimitri Foulquier của Valencia vấp phải Vedat Muriqi
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Valencia
Mallorca (4-4-2): Predrag Rajkovic (1), Giovanni Alessandro Gonzalez Apud (20), Martin Valjent (24), Matija Nastasic (2), Lato Toni (3), Antonio Sanchez (18), Samu Costa (12), Sergi Darder (10), Dani Rodriguez (14), Vedat Muriqi (7), Abdon (9)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (12), Cristhian Mosquera (3), Gabriel Paulista (5), Cenk Ozkacar (15), Diego Lopez Noguerol (16), Pepelu (18), Javier Guerra Moreno (8), Hugo Duro (9), Selim Amallah (19), Roman Yaremchuk (17)
Thay người | |||
61’ | Abdon Prats Cyle Larin | 58’ | Roman Yaremchuk Fran Perez |
70’ | Toni Lato Jaume Costa | 72’ | Diego Lopez Hugo Guillamon |
70’ | Antonio Sanchez Amath Ndiaye | 72’ | Cenk Ozkacar Dimitri Foulquier |
74’ | Samu Omar Mascarell | ||
74’ | Sergi Darder Manu Morlanes |
Cầu thủ dự bị | |||
Dominik Greif | Jaume Domenech | ||
Iván Cuéllar | Cristian Rivero | ||
Siebe Van Der Heyden | Hugo Guillamon | ||
Copete | Dimitri Foulquier | ||
Jaume Costa | Cesar Tarrega | ||
David Lopez | Yarek Gasiorowski | ||
Miguel Martin Garcia | Fran Perez | ||
Omar Mascarell | Mario Dominguez Franco | ||
Manu Morlanes | Pablo Gozalbez | ||
Cyle Larin | Hugo Gonzalez | ||
Javier Llabres | Ruben Iranzo Lendinez | ||
Amath Ndiaye | Yarek Gasiorowski Hernandis |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại