Mallorca với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)50
- Angel Rodriguez (Thay: Antonio Raillo)69
- Angel Rodriguez69
- Jose Copete (Kiến tạo: Kang-In Lee)71
- Idrissu Baba (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)77
- Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi)77
- Antonio Sanchez (Thay: Kang-In Lee)85
- Giovanni Gonzalez (Thay: Pablo Maffeo)86
- Angel Rodriguez (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)90+3'
- Sergio Camello (Thay: Pep Chavarria)65
- Salvi Sanchez (Thay: Ivan Balliu)73
- Radamel Falcao (Thay: Raul de Tomas)73
- Diego Lopez (Thay: Stole Dimitrievski)85
- Mario Suarez (Thay: Oscar Valentin)85
- Mario Suarez (Thay: Oscar Valentin)89
Thống kê trận đấu Mallorca vs Vallecano
Diễn biến Mallorca vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 47%, Rayo Vallecano: 53%.
Mallorca với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Daniel Rodriguez đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Angel Rodriguez ghi bàn bằng chân phải!
Quả tạt của Daniel Rodriguez từ Mallorca tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Daniel Rodriguez kiến tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Daniel Rodriguez của Mallorca vấp phải Salvi Sanchez
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân bên mình.
Abdul Mumin chiến thắng thử thách trên không trước Abdon Prats
Thử thách nguy hiểm của Sergio Camello từ Rayo Vallecano. Jaume Costa khi nhận được kết thúc đó.
Isi Palazon đi bóng từ quả phạt góc bên cánh phải nhưng bóng đi không trúng người đồng đội.
Jose Copete giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Rayo Vallecano với một pha tấn công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Pha vào bóng nguy hiểm của Radamel Falcao bên phía Rayo Vallecano. Jose Copete khi nhận được kết thúc đó.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 48%, Rayo Vallecano: 52%.
Jose Copete từ Mallorca chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Alvaro Garcia dứt điểm ngoài vòng cấm nhưng Leo Roman đã kiểm soát được
Đội hình xuất phát Mallorca vs Vallecano
Mallorca (5-4-1): Leonardo Roman Riquelme (31), Pablo Maffeo (15), Martin Valjent (24), Raillo (21), Copete (6), Jaume Costa (18), Dani Rodriguez (14), Manu Morlanes (11), Inigo Ruiz De Galarreta (4), Lee Kang-in (19), Vedat Muriqi (7)
Vallecano (4-3-1-2): Stole Dimitrievski (1), Ivan Balliu (20), Abdul Mumin (16), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (3), Santi Comesana (6), Óscar Valentín (23), Pep Chavarria (15), Alvaro Garcia (18), Raul De Tomas (25), Isi Palazon (7)
Thay người | |||
69’ | Manu Morlanes Angel Rodriguez | 65’ | Pep Chavarria Sergio Camello |
77’ | Inigo Ruiz de Galarreta Iddrisu Baba | 73’ | Ivan Balliu Salvi Sanchez |
77’ | Vedat Muriqi Abdon | 73’ | Raul de Tomas Falcao |
85’ | Kang-In Lee Antonio Sanchez | 85’ | Stole Dimitrievski Diego Lopez |
86’ | Pablo Maffeo Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | 85’ | Oscar Valentin Mario Suarez |
Cầu thủ dự bị | |||
Iddrisu Baba | Andres Martín | ||
Predrag Rajkovic | Diego Lopez | ||
Josep Gaya | Mario Hernandez | ||
Dominik Greif | Florian Lejeune | ||
Ludwig Augustinsson | Esteban Saveljich | ||
Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | Mario Suarez | ||
Miquel Llabres | Salvi Sanchez | ||
Antonio Sanchez | Unai Lopez | ||
Ruben Quintanilla | Falcao | ||
Abdon | Jose Pozo | ||
Tino Kadewere | Sergio Camello | ||
Angel Rodriguez | Pathe Ciss |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại