Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Mallorca đã giành được chiến thắng
- Matija Nastasic1
- Vedat Muriqi39
- Daniel Rodriguez41
- Abdon (Thay: Nacho Vidal)46
- Abdon Prats (Thay: Nacho Vidal)46
- Antonio Sanchez48
- Manu Morlanes (Thay: Sergi Darder)62
- Samu (Thay: Antonio Sanchez)79
- Nemanja Radonjic (Thay: Omar Mascarell)79
- Toni Lato (Thay: Jaume Costa)84
- Vedat Muriqi (Kiến tạo: Daniel Rodriguez)90+1'
- Abdon Prats90+5'
- Raul de Tomas (Thay: Sergio Camello)61
- Oscar Trejo (Thay: Pathe Ciss)62
- Unai Lopez (Thay: Kike Perez)68
- Pep Chavarria (Thay: Alfonso Espino)68
- Alvaro Garcia76
- Andrei Ratiu (Thay: Pep Chavarria)87
Thống kê trận đấu Mallorca vs Vallecano
Diễn biến Mallorca vs Vallecano
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 49%, Rayo Vallecano: 51%.
Alvaro Garcia của Rayo Vallecano bị phạt việt vị.
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Florian Lejeune của Rayo Vallecano phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Matija Nastasic
Vedat Muriqi giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Andrei Ratiu
Raul de Tomas của Rayo Vallecano phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Matija Nastasic
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Rodriguez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Andrei Ratiu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Những pha bóng bằng tay của Raul de Tomas.
Predrag Rajkovic của Mallorca cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Trọng tài rút thẻ vàng cho Abdon Prats vì hành vi phi thể thao.
Abdon Prats đến từ Mallorca đã đi quá xa khi kéo Stole Dimitrievski xuống
Những bàn tay an toàn từ Stole Dimitrievski khi anh ấy bước ra và nhận bóng
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 49%, Rayo Vallecano: 51%.
Rayo Vallecano đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Raul de Tomas sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Đội hình xuất phát Mallorca vs Vallecano
Mallorca (5-4-1): Predrag Rajković (1), Nacho Vidal (22), Giovanni González (20), Antonio Raíllo (21), Matija Nastasić (2), Jaume Costa (11), Antonio Sánchez (18), Omar Mascarell (5), Sergi Darder (10), Dani Rodríguez (14), Vedat Muriqi (7)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (1), Iván Balliu (20), Abdul Mumin (16), Florian Lejeune (24), Alfonso Espino (12), Óscar Valentín (23), Pathé Ciss (21), Isi Palazón (7), Kike Pérez (14), Alvaro Garcia (18), Sergio Camello (34)
Thay người | |||
46’ | Nacho Vidal Abdón | 61’ | Sergio Camello Raúl de Tomás |
62’ | Sergi Darder Manu Morlanes | 62’ | Pathe Ciss Óscar Trejo |
79’ | Antonio Sanchez Samú Costa | 68’ | Andrei Ratiu Pep Chavarría |
79’ | Omar Mascarell Nemanja Radonjic | 68’ | Kike Perez Unai López |
84’ | Jaume Costa Toni Lato | 87’ | Pep Chavarria Andrei Rațiu |
Cầu thủ dự bị | |||
Manu Morlanes | Dani Cárdenas | ||
Dominik Greif | Andrei Rațiu | ||
Iván Cuéllar | Pep Chavarría | ||
Toni Lato | Martín Pascual | ||
Siebe Van der Heyden | Bebé | ||
Copete | Miguel Crespo | ||
Yuzun Ley | Radamel Falcao | ||
Samú Costa | Jorge de Frutos | ||
Abdón | Raúl de Tomás | ||
Javier Llabrés | Óscar Trejo | ||
Nemanja Radonjic | Unai López | ||
Pau Mascaró | Aridane |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại